Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Báo cáo kết quả kinh doanh

  • Phát hành Bộ Tài chính
  • Đánh giá 6 đánh giá
  • Lượt tải 37.552
  • Sử dụng Miễn phí
  • Dung lượng 48 KB
  • Cập nhật 02/12/2016

Giới thiệu

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC về chế độ kế toán doanh nghiệp được Bộ Tài chính ban hành, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh chính là sự minh bạch về tình hình, kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kinh doanh nào đó. Softvn.com sẽ hướng dẫn chi tiết các bước cần thực hiện trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, mời các bạn tham khảo.

Bảng cân đối kế toán

Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ theo Phương pháp trực tiếp

Bản thuyết minh báo cáo tài chính

Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh như sau:

Đơn vị báo cáo: .................

Địa chỉ:...............................

Mẫu số B 02 – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Năm.........

Đơn vị tính:............

Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 21      
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02      
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) 10      
4. Giá vốn hàng bán 11      
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11) 20      
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21      
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
22
23
     
8. Chi phí bán hàng 24      
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25      
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30      
11. Thu nhập khác 31      
12. Chi phí khác 32      
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40      
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50      
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51      
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52      
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52) 60      
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70      
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71      
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

 

Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ

Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề. 

A. Nguồn gốc số liệu để lập báo cáo

  • Căn cứ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh kỳ trước.
  • Căn cứ vào sổ kế toán trong kỳ các tài khoản từ loại 5 đến loại 9.

B. Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Mã số 01

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Có TK 511 "Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ" và TK 512 "Doanh thu bán hàng nội bộ" trong kỳ báo cáo trên sổ cái.

2. Các khoản giảm trừ doanh thu - Mẫu số 02

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Nợ TK 511 và TK 512 đối ứng với bên Có các TK 521, TK 531, TK 532, TK 333 (TK 3331, 3332, 3333) trong kỳ báo cáo trên sổ cái.

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Mã số 10

Mã số 10 = Mã số 01 - Mã số 02

4. Giá vốn hàng bán - Mã số 11

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Có tài khoản 632 "Giá vốn hàng bán" đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo trên sổ cái.

5. Lợi tức gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Mã số 20

Mã số 20 = Mã số 10 - Mã số 11

6. Doanh thu hoạt động tài chính - Mã số 21

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Nợ tài khoản 515 "Doanh hoạt động tài chính" đối ứng với bên Có của TK 911 trong kỳ báo cáo trên sổ cái.

7. Chi phí tài chính - Mã số 22

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Có tài khoản 635 "Chi phí tài chính" đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo trên sổ cái.

Chi phí lãi vay - Mã số 23

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào Sổ kế toán chi tiết tài khoản 635 "Chi phí tài chính".

8. Chi phí bán hàng - Mã số 24

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng cộng số phát sinh Có tài khoản 641 "Chi phí bán hàng", đối ứng với bên Nợ tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh" trong kỳ báo cáo trên sổ cái.

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp - Mã số 25

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng cộng số phát sinh Có tài khoản 642 "Chi phí quản lý doanh nghiệp" đối ứng với Nợ tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh" trong kỳ báo cáo trên sổ cái.

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - Mã số 30

Mã số 30 = Mã số 20 + (Mã số 21 - Mã số 22) - Mã số 24 - Mã số 25

11. Thu nhập khác - Mã số 31

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Nợ tài khoản 711 "Thu nhập khác" đối ứng với bên Có của TK 911 trong kỳ báo cáo trên sổ cái.

12. Chi phí khác - Mã số 32

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Có tài khoản 811 "Chi phí khác" đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo trên sổ cái.

13. Lợi nhuận khác - Mã số 40

Mã số 40 = Mã số 31 - Mã số 32

14. Tổng lợi tức trước thuế - Mã số 50

Mã số 50 = Mã số 30 + Mã số 40

15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành - Mã số 51

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng phát sinh bên Có TK 8211 đối ứng với bên Nợ TK 911 trên sổ kế toán chi tiết TK 8211, hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 8211 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo, (trường hợp này số liệu được ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…) trên sổ kế toán chi tiết TK 8211.

16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại - Mã số 52

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng phát sinh bên Có TK 8212 đối ứng với bên Nợ TK 911 trên sổ kế toán chi tiết TK 8212, hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 8212 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo, (trường hợp này số liệu được ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…) trên sổ kế toán chi tiết TK 8212.

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp - Mã số 60

Mã số 60 = Mã số 50 – (Mã số 51 + Mã số 52)

18. Lãi trên cổ phiếu – Mã số 70

Chỉ tiêu được hướng dẫn tính toán theo thông tư hướng dẫn chuẩn mực số 30 “Lãi trên cổ phiếu”