Mẫu số 08a-TT: Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VNĐ) Bảng kiểm kê quỹ theo quyết định 48
- Phát hành Bộ Tài chính
- Lượt tải 4.447
- Sử dụng Miễn phí
- Dung lượng 33 KB
- Cập nhật 04/01/2016
Giới thiệu
Bảng kiểm kê quỹ theo quyết định 48
Bảng kiểm kê quỹ dùng cho tiền VNĐ là văn bản do doanh nghiệp lập để đối chiếu chênh lệch về số lượng sổ sách và số lượng thực tế của quỹ tiền mặt là Việt Nam đồng của doanh nghiệp đó...
Mẫu số 08a-TT: Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VNĐ).
Đơn vi: …….. Bộ phận: ……. |
Mẫu số: 08a-TT (Ban hành theo Quyết định số: 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BẢNG KIỂM KÊ QUỸ
(Dùng cho VNĐ)
Số: ....................
Hôm nay, vào .... giờ ... ngày ... tháng ... năm ...
Chúng tôi gồm:
Ông/Bà: .................................................................................................................................. Đại diện kế toán
Ông/Bà: .................................................................................................................................. Đại diện thủ quỹ
Ông/Bà: .................................................................................................................................. Đại diện ...........
Cùng tiến hành kiểm kê quỹ tiền mặt kết quả như sau:
STT |
Diễn giải |
Số lượng |
Số tiền |
A |
B |
1 |
2 |
I |
Số dư theo sổ quỹ: |
x |
..................... |
II |
Số kiểm kê thực tế |
x |
..................... |
1 |
Trong đó: |
||
2 |
- Loại |
..................... |
..................... |
3 |
- Loại |
..................... |
..................... |
4 |
- Loại |
..................... |
..................... |
5 |
- ... |
..................... |
..................... |
III |
Chênh lệch (III = I – II) |
x |
..................... |
- Lý do:
+ Thừa: .....................................................................................................
+ Thiếu: ....................................................................................................
- Kết luận sau khi kiểm kê quỹ: ....................................................................................
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Thủ quỹ (Ký, họ tên) |
Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ (Ký, họ tên) |