Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân - Mẫu số 03/KK-TNCN Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng cho cá nhân

  • Phát hành Tư Vấn Luật
  • Đánh giá
  • Lượt tải 468
  • Sử dụng Miễn phí
  • Dung lượng 36 KB
  • Cập nhật 03/07/2013

Giới thiệu

Mẫu số: 03/KK-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 

TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú)

[01] Kỳ tính thuế: Tháng/Quý ……… Năm ...……

[02] Lần đầu:                         [03] Bổ sung lần thứ: 

[04] Tên người nộp thuế: ……………….……………………………………....................

[05] Mã số thuế: 

[06] Địa chỉ: ………………………...…………….............................................................

[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ........................................................

[09] Điện thoại: …………….. [10] Fax: .......................... [11] Email: ..............................

[12] Tên đại lý thuế (nếu có): …..……………………….....................................................

[13] Mã số thuế: 

[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….

[15] Quận/huyện: ...................... [16] Tỉnh/thành phố: ........................................................

[17] Điện thoại: ........................ [18] Fax: .................. [19] Email: ....................................

[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ..................................... Ngày: ..............................................

Đơn vị tiền: đồng Việt Nam

STT Chỉ tiêu Số tiền
I Thu nhập từ đầu tư vốn:
1 Tổng thu nhập tính thuế [21]  
2 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ (5%) [22]  
II Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán:
1 Tổng giá trị chuyển nhượng chứng khoán [23]  
2 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ (0,1%) [24]  
III Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại:    
1 Tổng thu nhập tính thuế [25]  
2 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ (5%) [26]  
IV Thu nhập từ trúng thưởng
Tổng thu nhập tính thuế    
2 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ (10%)    
V Thu nhập từ kinh doanh của cá nhân không cư trú
1 Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân [29]  
2 Tổng số thuế đã khấu trừ [30]  

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. 

 

 NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ……………………

Chứng chỉ hành nghề số: ..........

Ngày ...... tháng …..... năm …....

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)