Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 năm 2015 - 2016 trường tiểu học Bình Hòa Hưng Đề thi học kì I môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 có đáp án
- Phát hành VnDoc
- Lượt tải 440
- Sử dụng Miễn phí
- Cập nhật 18/04/2017
Giới thiệu
Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1
Để giúp các em được làm quen với nhiều dạng bài khác nhau cũng như củng cố lại kiến thức đã học trước khi bước vào kì thi cuối kì 1, Softvn.com xin giới thiệu tài liệu tham khảo hữu ích Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 năm 2015 - 2016 trường tiểu học Bình Hòa Hưng.
Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 lớp 1 trường tiểu học Toàn Thắng năm 2013 - 2014
Trường TH Bình Hòa Hưng Họ và tên:..................... Lớp:.................. |
Kiểm tra cuối học kì I Môn: Tiếng Việt – Lớp 1 Năm học 2015 – 2016 |
A. Bài kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt:
I. Đọc thành tiếng:
Giáo viên viết lên bảng gọi từng em lên bảng đọc (thay đổi các tiếng, từ, câu khi gọi HS)
1. Yêu cầu HS đọc thành tiếng các chữ ghi vần sau:
in | ang | ot | ôn |
2. Yêu cầu HS đọc thành tiếng từ ngữ sau:
công viên | chó đóm |
áo len | xà beng |
3. Yêu cầu HS đọc 2 câu sau:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
II. Đọc hiểu (20 phút):
1. Điền vào chỗ trống:
ng hay ngh: ......ệ sĩ; ....ã tư
en hay ên: mũi t .....; con nh.....
2. Nối thành câu đơn giản:
Hai với hai | là bốn |
Chó mèo | riêu cua |
Chú bé | đuổi nhau |
Mẹ nấu | mưu trí |
B. Bài kiểm tra viết (35 phút):
1. GV đọc cho HS viết các vần:
ia, im, ưng, at.
2. GV đọc cho HS viết các từ ngữ:
viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà
3. GV cho HS nhìn bảng viết:
Bay cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời
Lưu ý: GV hướng dẫn HS viết trên giấy kẻ ô li.
Trường TH Bình Hòa Hưng Họ và tên:.............................. Lớp:.................. |
Kiểm tra cuối học kì I Môn: Toán – Lớp 1 Năm học 2015 – 2016 |
Bài 1:
a) Viết các số từ 1 đến 10:.............................................
b) Điền số thích vào ô trống:
Bài 2:
a) Điền dấu >, <, = vào ô trống:
7 □ 5 + 3 8 □ 10 -2 4 + 5 □ 10
b) Tính:
3 + 2 =......... 6 + 2 = .........
10 – 7 = ......... 5 + 0 = .........
c) Tính:
Bài 3: Tính
10 – 3 + 2 =......... 3 + 7 + 0 = ........
Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:..................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:..................................................
Bài 5: Số?
7 + 3 =□ □ + 2 = 8 6 + □ = 9
Bài 6:
Có................. hình tam giác
Bài 7: Viết phép tính thích hợp: