Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 theo Thông tư 22 Đề kiểm tra môn Tin học lớp 3 có bảng ma trận đề thi
- Phát hành Sưu tầm
- Lượt tải 4.443
- Sử dụng Miễn phí
- Dung lượng 215 KB
- Cập nhật 15/04/2017
Giới thiệu
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22 bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi. Giúp các em học sinh lớp 3 luyện tập và nâng cao kiến thức, để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới. Đồng thời giúp các thầy cô ra đề thi học kì chuẩn các mức độ cho các em học sinh. Mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo nội dung chi tiết:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 có đáp án
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3
Mạch |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng điểm và tỉ lệ % |
|||||
kiến thức, kĩ năng |
|
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
Tổng |
TL |
1. Phần mềm đồ họa: Sao chép màu từ màu có sẵn. |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
Số điểm |
0,5 |
|
|
|
|
3.0 |
|
|
3,5 |
35% |
2. Soạn thảo văn bản tiếng Việt đơn giản |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
2 |
|
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
|
|
|
3.0 |
3.0 |
30% |
3. Phần mềmhọc tập: Học toán lớp 3 |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Số điểm |
0,5 |
|
0.5 |
|
|
|
|
|
1.0 |
10% |
4. Phần mềmhọc tập: Tập làm các công việc gia đình |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
|
|
|
1.O |
10% |
5. Phần mềmhọc tập: Học tiếng Anh |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
|
|
|
1.0 |
10% |
|
Số câu |
4 |
|
4 |
|
|
1 |
|
1 |
10 |
|
|
Số điểm |
2.0 |
0 |
2.0 |
0 |
0 |
3.0 |
0 |
3.0 |
10.0 |
100% |
|
Tỉ lệ% |
20% |
- |
20% |
- |
- |
30% |
- |
30% |
100% |
|
|
Tỉ lệ |
20% |
20% |
30% |
30% |
|
Tương quan giữa lí thuyết và thực hành:
|
Số câu |
Điểm |
Tỉ lệ |
Lí thuyết (10') |
8 |
4 |
40% |
Thực hành (25') |
2 |
6 |
60% |
Ma trận phân bố câu hỏi
Chủ đề |
|
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Cộng |
1.Phần mềm đồ họa: Sao chép màu từ màu có sẵn. |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
2 |
|
Câu số |
A.1 |
|
B.1 |
|
|
2. Soạn thảo văn bản tiếng việt đơn giản. |
Số câu |
|
1 |
|
1 |
2 |
|
Câu số |
|
A.2 |
|
B.2 |
|
3. Phần mềm học tập học toán lớp 3. |
Số câu |
1 |
1 |
|
|
2 |
|
Câu số |
A.3 |
A.4 |
|
|
|
4. Phần mềm học tập: Tập làm các công việc gia đình Tidy up. |
Số câu |
1 |
1 |
|
|
2 |
|
Câu số |
A.5 |
A.6 |
|
|
|
5. Phần mềm học tập: Học tiếng Anh |
Số câu |
1 |
1 |
|
|
2 |
|
Câu số |
A.7 |
A.8 |
|
|
|
Tổng số câu |
|
4 |
4 |
1 |
1 |
10 |
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3
A. TRẮC NGHIỆM: (15 phút) - 4 điểm
Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
A.1 (0,5 điểm) (Mức 1)
Công cụ nào dùng để sao chép màu hình vẽ?
A.2 (0,5 điểm) (Mức 2)
Quy tắc gõ chữ có dấu là?
A. Gõ dấu trước, gõ chữ sau.
B. Gõ chữ trước, gõ dấu sau.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A.3 (0,5 điểm) (Mức 1)
Biểu tượng của phần mềm cùng học toán 3 là:
A.4 (0,5 điểm) (Mức 2)
Trong phần mềm “Cùng học Toán 3”, khi muốn làm bài tiếp theo em nháy chuột lên nút lệnh nào sau đây?
A.5 (0,5 điểm) (Mức 1)
Phần mềm nào giúp các em tạo thói quen ngăn nắp, sạch sẽ trong cuộc sống?
A. Word.
B. Tidy Up.
C. Blocks.
D. Alphabet Blocks.
A.6 (0,5 điểm)(Mức 2)
Đâu là phòng tắm trong phần mềm Tidy up?
A. Hall.
B. Living room.
C. Kitchen.
D. Bathroom .
A.7 (0,5 điểm) (Mức 1)
Trong các biểu tượng sau, đâu là biểu tượng của phần mềm Alphabet Blocks?
A.8 (0,5 điểm) (Mức 2)
Có mấy kiểu bài học trong phần mềm Alphabet Blocks?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
B. THỰC HÀNH: (25 phút) - 6 điểm.
B.1 (3 điểm) (mức 3)
Sử dụng công cụ sao chép màu của phần mềm Paint để sao chép màu từ hình a sang hình b: (3đ) (mức 3)
B.2 (3 điểm) (mức 4)
Em hãy soạn thảo đoạn văn bản sau:
LỜI CỦA THẦY
Rồi các em một ngày sẽ lớn
Sẽ bay xa đến tận cùng trời
Có bao giờ nhớ lại các em ơi
Mái trường xưa một thời em đã sống
Nơi đã đưa em lên tầm cao ước vọng
Vị ngọt đầu đời bóng mát ca dao...
Yêu cầu: Phông chữ Time New Roman, cỡ chữ 14.
Đáp án và thang điểm chấm môn Tin học lớp 3
TRẮC NGHIỆM: (15 phút)
A.1 |
A.2 |
A.3 |
A.4 |
A.5 |
A.6 |
A.7 |
A.8 |
D |
B |
D |
B |
B |
C |
A |
A |
B. THỰC HÀNH: (25 phút) - 6 điểm.
B.1 (3 điểm) (Mức 3)
Sao chép màu đung và đẹp
B.2 (3 điểm) (Mức 4)
Gõ đúng cỡ chữ và kiểu chữ. Trình bày đẹp.