Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 3 có bảng ma trận đề thi

  • Phát hành Sưu tầm
  • Đánh giá 13 đánh giá
  • Lượt tải 3.353
  • Sử dụng Miễn phí
  • Dung lượng 89 KB
  • Cập nhật 30/03/2017

Giới thiệu

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22, có bảng ma trận đề thi đi kèm. Giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh theo các mức chuẩn kiến thức Thông tư 22. Mời thầy cô cùng các em tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:

Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm học 2015 - 2016

Ma trận đề kiểm tra học kì 2 lớp 3 theo Thông tư 2

Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M1 - 0.5)

Số liền sau của số 54 829 là:

A. 54 828.         B. 54 839.          C. 54 830.             D. 54 819.

Câu 2: 2m 2cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (M2- 0.5)

A. 4 cm.         B. 22 cm.            C. 202 cm.             D. 220 cm.

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (M1- 0.5)

II: Hai                      IV: Bốn

IV: Sáu                    V: Năm

X: Mười                  VI: Sáu

XI: Chín                  IX: Chín

Câu 4: Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: (M1 - 0.5)

A. 6cm2                  B. 9cm                  C. 9cm2                        D. 12cm

Câu 5: Kết quả của phép chia 4525 : 5 là: (M1- 0.5)

A. 405              B. 95               C. 905              D. 9025

Câu 6: Đặt tính rồi tính: (M2 - 1)

16 427 + 8 109              93 680 – 7 2451          724 x 5              21847 : 7
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 7: Tính: ( M1 - 0.5)

8 x 7 = .........         9 x 9 = ..........             54 : 6 = .........                72 : 8 = ........

Câu 8: Bốn bạn Xuân, Hạ, Thu, Đông có cân nặng lần lượt là 33kg, 37kg, 35kg, 39kg. Dựa vào số liệu trên hãy sắp xếp cân nặng của các bạn theo thứ tự tăng dần. (M3 - 1)

.............................................................................................................

Câu 9: Hình bên có .........góc vuông (M1 - 0.5) và .......góc không vuông.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Câu 10: Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền Mai có là: (M2 - 0.5)

A. 8000 đồng              B. 3000 đồng               C. 15 000 đồng           D. 18 000 đồng

Câu 11: Vẽ hình tròn tâm O, đường kính MN = 6cm. (M2 - 1)

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Câu 12: 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 60 chiếc ghế như thế xếp được thành mấy hàng? (M3 - 2)

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Câu 13: Tính nhanh: (M4 - 1)

4 x 126 x 26                                             134 x 100 + 250 x 100 – 84 x 100
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Bảng ma trận đề kiểm tra cuối năm môn Toán theo Thông tư 22

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

 

 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học: phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Nhân, chia số có đến năm chữ số với 9 cho) số có một chữ số. Làm quen với số La Mã và bảng thống kê số liệu đơn giản.

Số câu

4

 

1

 

1

 

 

1

6

1

 

Số điểm

2

 

1

 

1

 

 

1

4

1

Đại lượng và đo đại lượng: Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài; khối lượng; biết đơn vị đo diện tích (cm2); ngày, tháng, năm, xem lịch, xem đồng hồ; nhhận biết một số loại tiền Việt Nam.

Số câu

 

 

2

 

 

 

 

 

2

 

 

 

Số điểm

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

Yếu tố hình học: góc vuông; góc không vuồng; hình chữ nhật, hình vuông, chu vi, diện tích; hình tròn, tâm, bán kính, đường kính.

Số câu

2

 

1

 

 

 

 

 

3

 

 

Số điểm

1

 

1

 

 

 

 

 

2

 

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

Số điểm

 

 

 

 

 

2

 

 

 

2

Tổng

Số câu

6

 

4

 

1

1

 

1

11

2

 

Số điểm

3

 

3

 

1

2

 

1

7

3