Mẫu số 08b-TT: Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý) Ban hành theo Quyết định số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính
- Phát hành Bộ Tài chính
- Lượt tải 208
- Sử dụng Miễn phí
- Dung lượng 42 KB
- Cập nhật 01/06/2013
Giới thiệu
Bảng kiểm kê quỹ dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý là bảng do doanh nghiệp, tổ chức sản xuất kinh doanh về ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý lập để theo dõi chênh lệch giữa sổ quỹ và số lượng thực tế hiện có của doanh nghiệp...
Mẫu số 08b-TT: Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý).
Đơn vi: …….. Bộ phận: ……. |
Mẫu số: 08b-TT (Ban hành theo Quyết định số: 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BẢNG KIỂM KÊ QUỸ
(Dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý)
Số: ....................
Hôm nay, vào .... giờ ... ngày ... tháng ... năm ...
Chúng tôi gồm:
Ông/Bà: ................................................................................................................. Đại diện kế toán
Ông/Bà: .................................................................................................................. Đại diện thủ quỹ
Ông/Bà: .................................................................................................................. Đại diện ...........
Cùng tiến hành kiểm kê quỹ ngoại tệ, vàng, bạc ... kết quả như sau:
STT |
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Tính ra VNĐ |
Ghi chú |
|
Tỷ giá |
VNĐ |
||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
D |
I |
Số dư theo sổ quỹ |
x |
x |
........... |
........... |
........... |
........... |
II |
Số kiểm kê thực tế (*) |
x |
x |
........... |
........... |
........... |
........... |
1 |
- Loại |
........... |
.......... |
........... |
........... |
........... |
........... |
2 |
- Loại |
........... |
.......... |
........... |
........... |
........... |
........... |
3 |
- ... |
........... |
.......... |
........... |
........... |
........... |
........... |
III |
Chênh lệch (III = I – II) |
x |
x |
........... |
........... |
........... |
........... |
- Lý do:
+ Thừa: .....................................................................................................
+ Thiếu: ....................................................................................................
- Kết luận sau khi kiểm kê quỹ: ....................................................................................
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Thủ quỹ (Ký, họ tên) |
Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ (Ký, họ tên) |