Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 2
- Phát hành VnDoc
- Lượt tải 426
- Sử dụng Miễn phí
- Dung lượng 1,2 KB
- Cập nhật 18/04/2017
Giới thiệu
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Để củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi học kì 1 cho các bé quý thầy cô và các vị phụ huynh có thể sử dụng tài liệu Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 đã được chúng tôi tổng hợp và chỉnh sửa từ nhiều nguồn chất lượng để giúp các bé ôn tập trên lớp cũng như ở nhà.
Đề kiểm tra Học kỳ I lớp 2 năm 2012 - 2013, Trường tiểu học Gia Hòa tỉnh Hải Dương
Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 lớp 2 trường tiểu học Toàn Thắng năm 2013 - 2014
Đề thi học kì 1 Toán lớp 2 đề số 1
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
87; 88; 89; ..........; ..........; ...........; ............; 94; 95
82; 84; 86;...........;...........;............;............; 97; 98
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Đọc số |
Viết số |
Chín mươi sáu. |
…………................................. |
..................................................... |
84 |
Bài 3: Tính nhẩm: (1 điểm)
a. 9 + 8 = ..... c. 2 + 9 =......
b. 14 – 6 = .... d. 17 – 8 =......
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a. 8 + 9 = 16 □
b. 5 + 7 = 12 □
Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. 8 dm + 10 dm = ........ dm
A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm
b. Tìm x biết: x + 10 = 10
A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20
Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a. Có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình b. Có bao nhiêu hình tam giác? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình |
Bài 8: (2 điểm)
a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm)
b. Em hái được 20 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa. Hỏi chị hái được mấy bông hoa? (1 điểm)
Đề thi học kì 1 Toán lớp 2 đề số 2
Bài 1: Số ?
10, 20, 30,.......,......, 60, ......., 80,.......,100.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ..... của từng phép tính
a, 12 - 8 = 5 ....... c, 17 - 8 = 9 .........
b, 24 -6 = 18 ....... d, 36 + 24 = 50.........
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 - 59
Bài 4: Tìm x:
a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38
Bài 5:
a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm
17 giờ hay.......giờ chiều 24 giờ hay ........giờ đêm
Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Thứ bảy |
Chủ nhật |
|
Tháng 5 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
28 |
29 |
30 |
31 |
|
|
- Ngày 19 - 5 là thứ .........
-Trong tháng 5 có.... ngàychủ nhật. Đó là những ngày .................
- Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày ... . Tuần sau, thứ năm là ngày....
- Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ....... ngày.
Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau
Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.