Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần Tiếng Anh Phân biệt thì tương lai đơn và tương lai gần

  • Phát hành Sưu tầm
  • Đánh giá
  • Lượt tải 770
  • Sử dụng Miễn phí
  • Cập nhật 18/04/2017

Giới thiệu

PHÂN BIỆT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN 

Tương lai đơn và tương lai gần là hai trong số các thì cơ bản của Tiếng Anh nhưng khi sử dụng chúng ít người có ý thức phân biệt được hai loại thì động từ này bởi chúng có các dấu hiệu tương đối giống nhau. Sau đây, mời bạn tham khảo cấu trúc và bài tập của hai thì này để phân biệt, sử dụng đúng từng thì trong các trường hợp.

Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh

Trước khi ôn lại cách sử dụng của hai thì trên, mời bạn tham khảo đoạn hội thoại sau:

The party.

  • Kim: What horrible weather today? I'd like to go out but I think It will continue raining
  • John: Wow! I don't know. Perhaps the sun will come out this afternoon
  • Kim: I hope so. I am going to have a party with my friends tomorrrow. Would you like to come?
  • John: I would love to. Thanks. Who's going to come to the party?
  • Kim: My highschool friends. My cousins Mark and Linda are going to cook for me. Can you cook?
  • John: Oh yes, I will come to help.

Đây là bảng tóm tắt của hai thì động từ này:

1. Thì tương lai đơn

1.1. Công thức:

To be:

  • Câu khẳng định:     S + will + be + C (She will be an auditor next year)
  • Câu phủ định:        S + won't + be + C (They won't be here on time.)
  • Câu nghi vấn:        Will + S + be + C? (Will she be more beautiful after the cosmetic surgery?)

Động từ thường:

  • Câu khẳng định:    S + will + V (I will help her to do her housework)
  • Câu phủ định:       S + won't + V (Ann won't pass the exam)
  • Câu nghi vấn:       Will + S + V? (Will he come?)

1.2. Cách sử dụng:

  • Tương lai đơn diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng được quyết định ngay tại thời điểm nói (on-the-spot decision)

Ex: Ok, I will do this...

  • Một hành động trong tương lai có tính quy luật

Ex: I will be 28 next month

Signal words: I think, I don't think, I am afraid, I am sure that, next time, in + time (in 2 years...), from now on...

2. Thì tương lai gần - be going to

2.1 Công thức

To be: S + be + going to be + C (Linh is going to be a mother)

Động từ thường:

  • Câu khẳng định:    S + be + going to V + O (Minh is going to work in America)
  • Câu phủ định:       S + be + not + going to V + O (Lan is not going to work for Korean companies)
  • Câu nghi vấn:       Be + S + going to V + O? (Are you going to stay with her?)

 2.2. Cách sử dụng

  • Diễn đạt một hành động sẽ tiến hành trong tương lai nhưng đã có kế hoạch từ trước

Ex: I am having my birthday party next week
      I am going to have my birthday party next week.

(Với go và come ta không được sử dụng ở thì hiện tại tiếp diễn)

  • Diễn đạt một điều sắp xảy ra dựa vào bằng chứng hiện tại (evidence)

Ex: Look at the clouds. It's going to rain.
      I failed the interview. My mom is not going to be happy.

BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN TIẾNG ANH

I. Chọn đáp án đúng

1. I completely forget about this. Give me a moment, I...........do it now.
         a. will
         b. am going
         c. is going to

2. Tonight, I......stay home. I've rented a video
        a. am going to
        b. will
        c. a and b

3. I feel dreadful. I............sick
       a. am going to be
       b. will be
       c. a và b

4. If you have any problem, don't worry. I....help you
       a. will
       b. am going to
       c. a và b

5. Where are you going?
      a. I am going to see a friend
      b. I'll see a friend
      c. I went to a friend

6. That's the phone./ I....answer it
      a. will
      b. am going to
      c. a và b

7. Look at those clouds. It....rain now
      a. will
      b. is going to
      c. a và b

8. Tea or coffee
      a. I am going to have tea, please
      b. I'll have tea, please
      c. I want to drink

9. Thanks for your offer. But I am OK. Shane.........help me
      a. is going to
      b. will
      c. a và b

10. The weatherforcast says it.......rain tomorrrow
      a. is going to
      b. will
      c. a và b

II. Hoàn thành các câu sau:

1. A: “There's someone at the door.”
    B: “I _________________________ (get) it.”

2. Joan thinks the Conservatives ________________________ (win) the next election.

3. A: “I’m moving house tomorrow.”
    B: “I _________________________ (come) and help you.”

4. If she passes the exam, she _________________________ (be) very happy.

5. I _________________________ (be) there at four o'clock, I promise.