Hệ thống Tài khoản kế toán Hành chính sự nghiệp Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200

  • Phát hành Bộ Tài chính
  • Đánh giá 6 đánh giá
  • Lượt tải 19.903
  • Sử dụng Miễn phí
  • Dung lượng 207 KB
  • Cập nhật 02/12/2016

Giới thiệu

Hệ thống Tài khoản kế toán Hành chính sự nghiệp

Hệ thống Tài khoản kế toán Hành chính sự nghiệp được vận dụng nguyên tắc phân loại và mã hóa của hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp và hệ thống tài khoản kế toán nhà nước. Trong bài viết dưới đây Softvn.com xin giới thiệu bảng hệ thống tài khoản kế toán chi tiết đã được sửa đổi theo quy định mới.

Bảng cân đối kế toán

Hệ thống Tài khoản kế toán Ngân hàng

Bảng cân đối số phát sinh

Bảng danh mục hệ thống tài khoản kế toán dùng cho đơn vị hành chính sự nghiệp được ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC và có một số sửa đổi theo Thông tư 185/2010/TT-BTC.

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN  KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

STT

SỐ HIỆU TK

TÊN TÀI KHOẢN

PHẠM VI

ÁP DỤNG

 

GHI CHÚ

 

 

LOẠI 1: TIỀN VÀ VẬT TƯ

 

 

 

 

 

 

 

1

111

Tiền mặt

Mọi đơn vị

 

 

1111

Tiền Việt Nam

 

 

 

1112

Ngoại tệ

 

 

 

1113

Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

 

 

 

 

 

 

 

2

112

Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc

Mọi đơn vị

Chi tiết theo từng TK tại từng NH, KB

 

1121

Tiền Việt Nam

 

 

1122

Ngoại tệ

 

 

1123

Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

 

 

 

 

 

 

 

3

113

Tiền đang chuyển

Mọi đơn vị

 

 

 

 

 

 

4

121

Đầu tư tài chính ngắn hạn

Đơn vị có phát sinh

 

 

1211

Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

 

 

1218

Đầu tư tài chính ngắn hạn khác

 

 

 

 

 

 

 

5

152

Nguyên liệu, vật liệu

Mọi đơn vị

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

 

 

 

 

6

153

Công cụ, dụng cụ

Mọi đơn vị

 

 

 

 

 

7

155

Sản phẩm, hàng hoá

Đơn vị có hoạt động  SX, KD

Chi tiết theo sản phẩm, hàng hoá

 

1551

Sản phẩm

 

1552

Hàng hoá

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 2: TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

 

8

211

TSCĐ hữu hình

Mọi đơn vị

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

 

2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

 

 

2112

Máy móc, thiết bị

 

 

2113

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

 

 

 

2114

Thiết bị, dụng cụ quản lý

 

 

 

2115

Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm

 

 

 

2118

Tài sản cố định khác

 

 

 

 

 

 

 

9

213

TSCĐ vô hình

Mọi đơn vị

 

 

 

 

 

 

10

214

Hao mòn TSCĐ

Mọi đơn vị

 

 

2141

Hao mòn TSCĐ hữu hình

 

 

 

2142

Hao mòn TSCĐ vô hình

 

 

 

 

 

 

 

11

221

Đầu tư tài chính dài hạn

 

 

 

2211

Đầu tư chứng khoán dài hạn

 

 

 

2212

Vốn góp

 

 

 

2218

Đầu tư tài chính dài hạn khác

 

 

 

 

 

 

 

12

241

XDCB dở dang

 

 

 

2411

Mua sắm TSCĐ

 

 

 

2412

Xây dựng cơ bản

 

 

 

2413

Sửa chữa lớn TSCĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 3: THANH TOÁN

 

 

 

 

 

 

 

13

311

Các khoản phải thu

Mọi đơn vị

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

 

3111

Phải thu của khách hàng

 

 

3113

Thuế GTGT được khấu trừ

Đơn vị được khấu trừ thuế GTGT

 

31131

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ

 

 

31132

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

 

 

 

3118

Phải thu khác

 

 

 

 

 

 

 

14

312

Tạm ứng

Mọi đơn vị

Chi tiết từng đối tượng

 

 

 

 

 

15

313

Cho vay

Đơn vị có dự án tín dụng

Chi tiết từng đối  tượng

 

3131

Cho vay trong hạn

 

3132

Cho vay quá hạn

 

 

 

3133

Khoanh nợ cho vay

 

 

 

 

 

 

 

16

331

Các khoản phải trả

Mọi đơn vị

Chi tiết từng đối tượng

 

3311

Phải trả người cung cấp

 

 

3312

Phải trả nợ vay

 

 

 

3318

Phải trả khác

 

 

 

 

 

 

 

17

332

Các khoản phải nộp theo lương

Mọi đơn vị

 

 

3321

Bảo hiểm xã hội

 

 

 

3322

Bảo hiểm y tế

 

 

 

3323

Kinh phí công đoàn

 

 

 

 

 

 

 

18

333

Các khoản phải nộp nhà nước

Các đơn vị có phát sinh

 

 

3331

Thuế GTGT phải nộp

 

 

33311

Thuế GTGT đầu ra

 

 

 

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

 

 

3332

Phí, lệ phí

 

 

 

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

3337

Thuế khác

 

 

 

3338

Các khoản phải nộp khác

 

 

 

 

 

 

 

19

334

Phải trả công chức, viên chức

Mọi đơn vị

 

 

 

 

 

 

20

335

Phải trả các đối tượng khác

 

Chi tiết theo từng đối tượng

 

 

 

 

21

336

Tạm ứng kinh phí

 

 

 

 

 

 

 

22

337

Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau

 

 

 

3371

Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho

 

 

 

3372

Giá trị khối lượng sửa chữa lớn hoàn thành

 

 

 

3373

Giá trị khối lượngXDCB hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

23

341

Kinh phí cấp cho cấp dưới

Các đơn vị cấp trên

Chi tiết cho từng đơn vị

 

 

 

 

 

24

342

Thanh toán nội bộ

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 4 – NGUỒN KINH PHÍ

 

 

 

 

 

 

 

25

411

Nguồn vốn kinh doanh

Đơn vị có hoạt động SXKD

Chi tiết theo từng nguồn

 

 

 

 

26

412

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

 

27

413

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Đơn vị có ngoại tệ

 

 

 

 

 

28

421

Chênh lệch thu, chi chưa xử lý

 

 

 

4211

Chênh lệch thu, chi hoạt động thường xuyên

 

 

 

4212

Chênh lệch thu, chi hoạt động sản xuất, kinh doanh

 

 

 

4213

Chênh lệch thu, chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước

Đơn vị có đơn đặt  hàng của Nhà nước

 

 

4218

Chênh lệch thu, chi hoạt động khác

 

 

 

 

 

 

 

29

431

Các quỹ

Mọi đơn vị

 

 

4311

Quỹ khen thưởng

 

 

 

4312

Quỹ phúc lợi

 

 

 

4313

Quỹ ổn định thu nhập

 

 

 

4314

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

30

441

Nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản

Đơn vị có đầu tư  XDCB dự án

 

 

4411

Nguồn kinh phí NSNN cấp

 

 

4413

Nguồn kinh phí viện trợ

 

 

4418

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

 

31

461

Nguồn kinh phí hoạt động

Mọi đơn vị

Chi tiết từng nguồn KP

 

4611

Năm trước

 

 

46111

Nguồn kinh phí thường xuyên

 

 

 

46112

Nguồn kinh phí không thường xuyên

 

 

 

4612

Năm nay

 

 

 

46121

Nguồn kinh phí thường xuyên

 

 

 

46122

Nguồn kinh phí không thường xuyên

 

 

 

4613

Năm sau

 

 

 

46131

Nguồn kinh phí thường xuyên

 

 

 

46132

Nguồn kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

32

462

Nguồn kinh phí dự án

Đơn vị có

dự án

 

 

4621

Nguồn kinh phí NSNN cấp

 

 

4623

Nguồn kinh phí viện trợ

 

 

 

4628

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

 

33

465

Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước

Đơn vị có đơn đặt hàng của Nhà nước

 

 

 

 

 

 

34

466

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

Mọi đơn vị

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 5: CÁC KHOẢN THU

 

 

 

 

 

 

 

35

511

Các khoản thu 

Đơn vị có phát sinh

 

 

5111

Thu phí, lệ phí

 

 

5112

Thu theo đơn đặt hàng của nhà nước

 

 

 

5118

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

36

521

Thu chưa qua ngân sách

Đơn vị có phát sinh

 

 

5211

Phí, lệ phí

 

 

5212

Tiền, hàng viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

37

531

Thu hoạt động sản xuất, kinh doanh

Đơn vị có HĐ SXKD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 6: CÁC KHOẢN CHI

 

 

 

 

 

 

 

38

631

Chi hoạt động sản xuất, kinh doanh

Đơn vị có hoạt động SXKD

Chi tiết theo động SXKD

 

 

 

 

 

39

635

Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước

Đơn vị có đơn đặt hàng của Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

643

Chi phí trả trước

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

 

41

661

Chi hoạt động

Mọi đơn vị

 

 

6611

Năm trước

 

 

 

66111

Chi thường xuyên

 

 

 

66112

Chi không thường xuyên

 

 

 

6612

Năm nay

 

 

 

66121

Chi thường xuyên

 

 

 

66122

Chi không thường xuyên

 

 

 

6613

Năm sau

 

 

 

66131

Chi thường xuyên

 

 

 

66132

Chi không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

42

662

Chi dự án

Đơn vị có dự án

Chi tiết theo dự án

 

6621

Chi quản lý dự án

 

6622

Chi thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 0: TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

 

 

 

 

 

 

 

1

001

Tài sản thuê ngoài

 

 

2

002

Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công

 

 

3

004

Khoán chi hành chính

 

 

4

005

Dụng cụ lâu bền đang sử dụng

 

 

5

007

Ngoại tệ các loại

 

 

6

008

Dự toán chi hoạt động

 

 

 

0081

Dự toán chi thường xuyên

 

 

 

0082

Dự toán chi không thường xuyên

 

 

7

009

Dự toán chi chương trình, dự án

 

 

 

0091

Dự toán chi chương trình, dự án

 

 

 

0092

Dự toán chi đầu tư XDCB

 

 

 

 

 

 

  

(Còn tiếp)