Quyết định về việc thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử
- Phát hành UBND TP Hà Nội
- Lượt tải 69
- Sử dụng Miễn phí
- Dung lượng 63 KB
- Cập nhật 10/11/2012
Giới thiệu
Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội: Về việc thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử trên địa bàn thành phố Hà Nội.
ỦY BAN NHÂN DÂN ________________ Số: 43/2011/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử
trên địa bàn thành phố Hà Nội
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 106/2003/NĐ-CP ngày 23/9/2003 của Chính phủ quy định về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 06/2004/TT-BTC ngày 04/02/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 106/2003/NĐ-CP ngày 23/9/2003 của Chính phủ quy định về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/05/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư số 127/2011/TT-BTC ngày 09/09/2011 của Bộ Tài chính quy định về phí tham quan di tích lịch sử, thắng cảnh đối với người cao tuổi;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Khóa XIV Kỳ họp thứ 3;
Xét đề nghị của Cục thuế thành phố Hà Nội tại Công văn số 31833/CT-THNVDT ngày 21/12/2011 và báo cáo thẩm định số 4055/STP-VBPQ ngày 20/12/2011 của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đối tượng nộp phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
Các tổ chức, cá nhân tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử phải nộp phí tham quan.
* Đối tượng không phải nộp phí:
- Đối với di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Khu di tích Cổ Loa, Đền Ngọc Sơn và Đền Quán Thánh: trẻ em dưới 15 tuổi.
- Đối với di tích Nhà tù Hỏa Lò:
+ Trẻ em dưới 15 tuổi.
+ Thành viên các Hội cựu chiến binh: Ban liên lạc kháng chiến; Ban liên lạc các nhà tù trong cả nước; các đối tượng chính sách: thương binh, thân nhân liệt sĩ và Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
Điều 2. Mức thu phí
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1. Văn Miếu - Quốc Tử Giám |
đ/lượt khách |
20.000 |
2. Đền Ngọc Sơn |
đ/lượt khách |
20.000 |
3. Nhà tù Hỏa Lò |
đ/lượt khách |
20.000 |
4. Khu di tích Cổ Loa |
đ/lượt khách |
10.000 |
5. Đền Quán Thánh |
đ/lượt khách |
10.000 |
* Riêng học sinh, sinh viên từ 15 tuổi trở lên có thẻ học sinh, thẻ sinh viên và người cao tuổi (trừ trường hợp không phải nộp phí): khi tham quan 5 di tích trên mức thu áp dụng bằng 50% các mức thu trên. |
||
6. Phí chùa Hương |
|
|
- Người lớn |
đ/lần/người |
49.000 |
- Người cao tuổi; trẻ em |
đ/lần/người |
24.000 |
7. Phí Làng cổ Đường Lâm |
|
|
- Người lớn |
đ/lần/người |
20.000 |
- Người cao tuổi; trẻ em |
đ/lần/người |
10.000 |
8. Thắng cảnh tại huyện Ba Vì: Thiên Sơn - Suối Ngà: Thác Đa, Suối Tiên; Ao Vua; Hồ Tiên Sa và Hồ Đầm Long; Suối Mơ, Khoang Xanh. |
|
|
- Người lớn |
đ/lần/người |
20.000 |
- Người cao tuổi; trẻ em |
đ/lần/người |
10.000 |
9. Phí chùa Thầy |
|
|
- Người lớn |
đ/lần/người |
10.000 |
- Người cao tuổi; trẻ em |
đ/lần/người |
5.000 |
10. Phí thắng cảnh chùa Tây Phương |
|
|
- Người lớn |
đ/lần/người |
10.000 |
- Người cao tuổi; trẻ em |
đ/lần/người |
5.000 |
Download file tài liệu để xem thêm chi tiết