Bảng chữ cái tiếng Việt đầy đủ Bảng 29 chữ cái tiếng Việt chuẩn của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
- Phát hành Sưu tầm
- Lượt tải 6.683
- Sử dụng Miễn phí
- Cập nhật 11/10/2017
Giới thiệu
Bảng chữ cái tiếng Việt bao gồm 29 chữ cái tiếng Việt theo chuẩn của Bộ Giáo dục & Đào Tạo, giúp các bé trong độ tuổi đến trường nhanh chóng làm quen với bảng chữ cái, biết cách nhận biết và phát âm chuẩn.
Đây cũng là tài liệu hữu ích cho các bậc phụ huynh giúp đỡ con em mình học cách phát âm hiệu quả, chính xác tất cả 29 chữ cái theo chuẩn của Bộ. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:
Bảng chữ cái tiếng Việt theo chuẩn
Bảng chữ cái tiếng Việt in hoa
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Bảng chữ cái tiếng Việt viết thường
a ă â b c d đ e ê g h i k l m n o ô ơ p q r s t u ư v x y
Cách đọc bảng chữ cái tiếng Việt đúng chuẩn
Chữ cái | Tên gọi |
---|---|
A | a |
Ă | á |
 | ớ |
B | bê, bê bò, bờ |
C | xê, cờ |
D | dê, đê, dờ |
Đ | đê, đờ |
E | e |
Ê | ê |
G | gờ, giê |
H | hắt, hờ |
I | i, i ngắn |
K | ca |
L | e-lờ, lờ cao, lờ |
M | e-mờ, em-mờ, mờ |
N | e-nờ, en-nờ, nờ thấp, nờ |
O | o, ô |
Ô | ô |
Ơ | ơ |
P | pê, pê phở, pờ |
Q | cu, quy, quờ |
R | e-rờ, rờ |
S | ét, ét-xì, sờ, sờ nặng |
T | tê, tờ |
U | u |
Ư | ư |
V | vê, vờ |
X | ích, ích xì, xờ, xờ nhẹ |
Y | i dài, i gờ-réc |
Tiếng việt có 11 chữ ghép biểu thị phụ âm gồm:
- 10 chữ ghép đôi: ch, gh, gi, kh, ng, nh, ph, qu, th, tr.
- 1 chữ ghép ba: ngh.