Bảng lương và phụ cấp chức vụ lãnh đạo Quân đội Hướng dẫn cách tính lương và bảng lương lãnh đạo trong Quân đội

  • Phát hành Bộ Quốc Phòng
  • Đánh giá
  • Lượt tải 59
  • Sử dụng Miễn phí
  • Cập nhật 27/05/2017

Giới thiệu

Theo Thông tư 77/2016/TT-BQP ban hành ngày 8/6/2016 đã đưa ra hướng dẫn cách tính lương và phụ cấp cho những người đang hưởng lương và phụ cấp quân hàm trong cơ quan Nhà nước cũng như các đơn vị của Bộ Quốc Phòng. Dưới đây chúng ta sẽ đến với cách tính, cùng với bảng lương cấp bậc lãnh đạo trong Quân Đội.

Hướng dẫn tính mức lương, phụ cấp và trợ cấp từ ngày 01/5/2016

Đối với mức lương và mức phụ cấp quân hàm

  • Mức lương = Mức lương cơ sở 1.210.000đồng/tháng x Hệ số lương hiện hưởng;
  • Mức phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu = Mức lương cơ sở 1.210.000đồng/tháng x Hệ số phụ cấp quân hàm hiện hưởng;
  • Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu = Mức lương cơ sở 1.210.000đồng/tháng x Hệ số chênh lệch bảo lưu hiện hưởng (nếu có).

Đối với mức phụ cấp lương

  • Các Khoản phụ cấp tính theo mức lương cơ sở
  • Người hưởng lương: Mức phụ cấp = Mức lương cơ sở 1.210.000đồng/tháng Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định;
  • Hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu: Mức phụ cấp = Mức phụ cấp quân hàm binh nhì, tính theo mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định.
  • ​Các Khoản phụ cấp tính theo tỷ lệ %
  • Người hưởng lương: Mức phụ cấp = (Mức lương thực hiện  từ 01/5/2016 + Mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo thực hiện từ 01/5/2016 + Mức phụ cấp thâm niên vượt khung thực hiện từ 01/5/2016) x Tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định;
  • Hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu: Mức phụ cấp = Mức phụ cấp quân hàm hiện hưởng, cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (nếu có) tính theo mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng Tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định.

​Đối với các Khoản trợ cấp theo mức lương cơ sở: Mức phụ cấp = Mức lương cơ sở 1.210.000đồng/tháng x Số tháng được hưởng trợ cấp theo quy định.

Lương và phụ cấp của lãnh đạo quân đội

Lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàn cơ yếu

Đơn vị tính: Đồng

 TT

CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN

HỆ SỐ

MỨC LƯƠNG THỰC HIỆN TỪ 01/5/2016

1

Đại tướng

10,40

12.584.000

2

Thượng tướng

9,80

11.858.000

3

Trung tướng

9,20

11.132.000

4

Thiếu tướng

8,60

10.406.000

5

Đại tá

8,00

9.680.000

6

Thượng tá

7,30

8.833.000

7

Trung tá

6,60

7.986.000

8

Thiếu tá

6,00

7.260.000

9

Đại úy

5,40

6.534.000

10

Thượng úy

5,00

6.050.000

11

Trung úy

4,60

5.566.000

12

Thiếu úy

4,20

5.082.000

 

Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo Quân đội nhân dân 

Đơn vị tính: Đồng

SỐ TT

CHỨC DANH LÃNH ĐẠO

HỆ SỐ

MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/5/2016

1

Bộ trưởng

1,50

1.815.000

2

Tổng Tham mưu trưởng; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị

1,40

1.694.000

3

Chủ nhiệm Tổng cục; Tư lệnh Quân khu, Tư lệnh Quân chủng, Tư lệnh Bộ đội Biên phòng

1,25

1.512.500

4

Tư lệnh Quân đoàn; Tư lệnh Binh chủng

1,10

1.331.000

5

Phó Tư lệnh Quân đoàn; Phó Tư lệnh Binh chủng

1,00

1.210.000

6

Sư đoàn trưởng

0,90

1.089.000

7

Lữ đoàn trưởng

0,80

968.000

8

Trung đoàn trưởng

0,70

847.000

9

Phó Trung đoàn trưởng

0,60

726.000

10

Tiểu đoàn trưởng

0,50

605.000

11

Phó Tiểu đoàn trưởng

0,40

484.000

12

Đại đội trưởng

0,30

363.000

13

Phó Đại đội trưởng

0,25

302.500

14

Trung đội trưởng

0,20

242.000

 

Bảng phụ cấp quan hàm hạ sĩ quan. binh sĩ và học viên cơ yếu

Đơn vị tính: Đồng

SỐ TT

CẤP BẬC QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ

HỆ SỐ

MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/5/2016

1

Thượng sĩ

0,70

847.000

2

Trung sĩ

0,60

726.000

3

Hạ sĩ

0,50

605.000

4

Binh nhất

0,45

544.500

5

Binh nhì

0,40

484.000