Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an Cách tính lương và bảng lương của Quân đội - Công an
- Phát hành Bộ Quốc Phòng
- Lượt tải 55
- Sử dụng Miễn phí
- Cập nhật 27/05/2017
Giới thiệu
Dưới đây là danh sách bảng lương của các chức vị, quân hàm của những người làm việc trong các đơn vị cơ quan Công An, Quân đội mới nhất năm 2017 thực hiện theo thông tư Thông tư 77/2016/TT-BQP
Bảng lương và phụ cấp trong Quân Đội, Công An mới nhất năm 2017
Lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàn cơ yếu
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số lương |
Mức lương thực hiện từ 01/01/2017 – 30/6/2017 |
Mức lương thực hiện từ 01/7/2017 – 31/12/2017 |
1 |
Đại tướng |
10,40 |
12,584,000 |
13,520,000 |
2 |
Thượng tướng |
9,80 |
11,858,000 |
12,740,000 |
3 |
Trung tướng |
9,20 |
11,132,000 |
11,960,000 |
4 |
Thiếu tướng |
8,60 |
10,406,000 |
11,180,000 |
5 |
Đại tá |
8,00 |
9,680,000 |
10,400,000 |
6 |
Thượng tá |
7,30 |
8,833,000 |
9,490,000 |
7 |
Trung tá |
6,60 |
7,986,000 |
8,580,000 |
8 |
Thiếu tá |
6,00 |
7,260,000 |
7,800,000 |
9 |
Đại úy |
5,40 |
6,534,000 |
7,020,000 |
10 |
Thượng úy |
5,00 |
6,050,000 |
6,500,000 |
11 |
Trung úy |
4,60 |
5,566,000 |
5,980,000 |
12 |
Thiếu úy |
4,20 |
5,082,000 |
5,460,000 |
13 |
Thượng sĩ |
3,80 |
4,598,000 |
4,940,000 |
14 |
Trung sĩ |
3,50 |
4,235,000 |
4,550,000 |
15 |
Hạ sĩ |
3,20 |
3,872,000 |
4,160,000 |
Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân
Đơn vị: Đồng
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Nâng lương lần 1 |
Nâng lương lần 2 |
|
1 |
Đại tá Hệ số lương Mức lương từ 01/01 - 30/6/2017 Mức lương từ 01/07 - 31/12/2017 |
8,40 10,164,000 10,920,000 |
8,60 10,406,000 11,180,000 |
|
2 |
Thượng tá Hệ số lương Mức lương từ 01/01 - 30/6/2017 Mức lương từ 01/07 - 31/12/2017 |
7,70 9,317,000 10,010,000 |
8,10 9,801,000 10,530,000 |
|
3 |
Trung tá Hệ số lương Mức lương từ 01/01 - 30/6/2017 Mức lương từ 01/07 - 31/12/2017 |
7,00 8,470,000 9,100,000 |
7,40 8,954,000 9,620,000 |
|
4 |
Thiếu tá Hệ số lương Mức lương từ 01/01 - 30/6/2017 Mức lương từ 01/07 - 31/12/2017 |
6,40 7,744,000.0 8,320,000.0 |
6,80 8,228,000.0 8,840,000.0 |
|
5 |
Đại úy Hệ số lương Mức lương từ 01/01 - 30/6/2017 Mức lương từ 01/07 - 31/12/2017 |
5,80 7,018,000 7,540,000 |
6,20 7,502,000 8,060,000 |
|
6 |
Thượng úy Hệ số lương Mức lương từ 01/01 - 30/6/2017 Mức lương từ 01/07 - 31/12/2017 |
5,35 6,473,500.0 6,955,000.0 |
5,70 6,897,000.0 7,410,000.0 |
|
Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng |
||||
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số nâng lương (1 lần) |
||
1 |
Đại tướng |
11,00 |
||
2 |
Thượng tướng |
10.4 |
||
3 |
Trung tướng |
9.8 |
||
4 |
Thiếu tướng |
9.2 |
Phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội nhân dân và công an nhân dân
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số |
Mức phụ cấp từ 01/01/2017 - 30/06/2017 |
Mức phụ cấp từ 01/7/2017 - 31/12/2017 |
1 |
Thượng sĩ |
0.70 |
847,000 |
910,000 |
2 |
Trung sĩ |
0.60 |
726,000 |
780,000 |
3 |
Hạ sĩ |
0.50 |
605,000 |
650,000 |
4 |
Binh nhất |
0.45 |
544,500 |
585,000 |
5 |
Binh nhì |
0.40 |
484,000 |
520,000 |
Phụ cấp chức vụ lãnh đạo quân đội nhân dân và công an nhân dân
STT |
Chức danh lãnh đạo |
Hệ số |
Từ 01/01/2017 - 30/6/2017 |
Từ 01/7/2017 - 31/12/2017 |
1 |
Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Trường hợp xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng 1,50. |
|||
2 |
Tổng tham mưu trưởng |
1,40 |
1,694,000 |
1,820,000 |
3 |
Tư lệnh quân khu |
1,25 |
1,512,500 |
1,625,000 |
4 |
Tư lệnh quân đoàn |
1,10 |
1,331,000 |
1,430,000 |
5 |
Phó tư lệnh quân đoàn |
1,00 |
1,210,000 |
1,300,000 |
6 |
Sư đoàn trưởng |
0,90 |
1,089,000 |
1,170,000 |
7 |
Lữ đoàn trưởng |
0,80 |
968,000 |
1,040,000 |
8 |
Trung đoàn trưởng |
0,70 |
847,000 |
910,000 |
9 |
Phó trung đoàn trưởng |
0,60 |
726,000 |
780,000 |
10 |
Tiểu đoàn trưởng |
0,50 |
605,000 |
650,000 |
11 |
Phó tiểu đoàn trưởng |
0,40 |
484,000 |
520,000 |
12 |
Đại đội trưởng |
0,30 |
363,000 |
390,000 |
13 |
Phó đại đội trưởng |
0,25 |
302,500 |
325,000 |
14 |
Trung đội trưởng |
0,20 |
242,000 |
260,000 |
Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc Quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc Công an nhân dân
Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp |
||||||
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||||
Hệ số lương |
Từ 01/01 - 30/6/2017 |
Từ 01/7 - 31/12/2017 |
Hệ số lương |
Từ 01/01 - 30/6/2017 |
Từ 01/7 - 31/12/2017 |
|
Bậc 1 |
3.85 |
4,658,500 |
5,005,000 |
3.65 |
4,416,500 |
4,745,000 |
Bậc 2 |
4.2 |
5,082,000 |
5,460,000 |
4.0 |
4,840,000 |
5,200,000 |
Bậc 3 |
4.55 |
5,505,500 |
5,915,000 |
4.35 |
5,263,500 |
5,655,000 |
Bậc 4 |
4.9 |
5,929,000 |
6,370,000 |
4.7 |
5,687,000 |
6,110,000 |
Bậc 5 |
5.25 |
6,352,500 |
6,825,000 |
5.05 |
6,110,500 |
6,565,000 |
Bậc 6 |
5.6 |
6,776,000 |
7,280,000 |
5.4 |
6,534,000 |
7,020,000 |
Bậc 7 |
5.95 |
7,199,500 |
7,735,000 |
5.75 |
6,957,500 |
7,475,000 |
Bậc 8 |
6.3 |
7,623,000 |
8,190,000 |
6.1 |
7,381,000 |
7,930,000 |
Bậc 9 |
6.65 |
8,046,500 |
8,645,000 |
6.45 |
7,804,500 |
8,385,000 |
Bậc 10 |
6.7 |
8,046,500 |
8,645,000 |
6.8 |
8,228,000 |
8,840,000 |
Bậc 11 |
7.35 |
8,893,500 |
9,555,000 |
7.15 |
8,651,500 |
9,295,000 |
Bậc 12 |
7.7 |
9,317,000 |
10,010,000 |
7.5 |
9,075,000 |
9,750,000 |
Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp |
||||||
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||||
Hệ số lương |
Từ 01/01 - 30/6/2017 |
Từ 01/7 - 31/12/2017 |
Hệ số lương |
Từ 01/01 - 30/6/2017 |
Từ 01/7 - 31/12/2017 |
|
Bậc 1 |
3.5 |
4,235,000 |
4,550,000 |
3.2 |
3,872,000 |
4,160,000 |
Bậc 2 |
3.8 |
4,598,000 |
4,940,000 |
3.5 |
4,235,000 |
4,550,000 |
Bậc 3 |
4.1 |
4,961,000 |
5,330,000 |
3.8 |
4,598,000 |
4,940,000 |
Bậc 4 |
4.4 |
5,324,000 |
5,720,000 |
4.1 |
4,961,000 |
5,330,000 |
Bậc 5 |
4.7 |
5,687,000 |
6,110,000 |
4.4 |
5,324,000 |
5,720,000 |
Bậc 6 |
5.0 |
6,050,000 |
6,500,000 |
4.7 |
5,687,000 |
6,110,000 |
Bậc 7 |
5.3 |
6,413,000 |
6,890,000 |
5.0 |
6,050,000 |
6,500,000 |
Bậc 8 |
5.6 |
6,776,000 |
7,280,000 |
5.3 |
6,413,000 |
6,890,000 |
Bậc 9 |
5.9 |
7,139,000 |
7,670,000 |
5.6 |
6,776,000 |
7,280,000 |
Bậc 10 |
6.2 |
7,502,000 |
8,060,000 |
5.9 |
7,139,000 |
7,670,000 |
Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp |
||||||
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||||
Hệ số lương |
Từ 01/01 - 30/6/2017 |
Từ 01/7 - 31/12/2017 |
Hệ số lương |
Từ 01/01 - 30/6/2017 |
Từ 01/7 - 31/12/2017 |
|
Bậc 1 |
3.2 |
3,872,000 |
4,160,000 |
2.95 |
3,569,500 |
3,835,000 |
Bậc 2 |
3.45 |
4,174,500 |
4,485,000 |
3.2 |
3,872,000 |
4,160,000 |
Bậc 3 |
3.7 |
4,477,000 |
4,810,000 |
3.45 |
4,174,500 |
4,485,000 |
Bậc 4 |
3.95 |
4,779,500 |
5,135,000 |
3.7 |
4,477,000 |
4,810,000 |
Bậc 5 |
4.2 |
5,082,000 |
5,460,000 |
3.95 |
4,779,500 |
5,135,000 |
Bậc 6 |
4.45 |
5,384,500 |
5,785,000 |
4.2 |
5,082,000 |
5,460,000 |
Bậc 7 |
4.7 |
5,687,000 |
6,110,000 |
4.45 |
5,384,500 |
5,785,000 |
Bậc 8 |
4.95 |
5,989,500 |
6,435,000 |
4.7 |
5,687,000 |
6,110,000 |
Bậc 9 |
5.2 |
6,292,000 |
6,760,000 |
4.95 |
5,989,500 |
6,435,000 |
Bậc 10 |
5.45 |
6,594,500 |
7,085,000 |
5.2 |
6,292,000 |
6,760,000 |