Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 17 năm 2015 - 2016 Đề thi giải Toán trên mạng lớp 2 có đáp án

  • Phát hành Sưu tầm
  • Đánh giá
  • Lượt tải 43
  • Sử dụng Miễn phí
  • Dung lượng 86,2 KB
  • Cập nhật 26/02/2017

Giới thiệu

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 17 năm 2015 - 2016 diễn ra ngày 23/03/2016, có đáp án đi kèm. Giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 15 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 16 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 17 năm 2015 - 2016 có đáp án

Bài 1: Đi tìm kho báu

Câu 1.1: Tìm a, biết a : 5 = 5

Câu 1.2: Tính: 0 x 4 x 9 x 7 = ..............

Câu 1.3: Cho 85 + 7 = .... - 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ........

Câu 1.4: Tìm số lớn nhất có 2 chữ số biết tích 2 chữ số của số đó cũng bằng thương 2 chữ số của số đó và bằng 5.

Câu 1.5: Cho: 40 : 5 + 9 > n x 4 > 5 x 8 - 25 Số liền trước của n là ...........

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 2.1: Phép tính có thương lớn nhất là:

a. 30 : 3                        b. 24 : 4                            c. 35 : 5                    d. 40 : 5

Câu 2.2: Tính: 3dm x 3 - 4cm = .......

a. 5cm                             b. 5dm                              c. 86dm              d. 86cm

Câu 2.3: Phép tính có thương nhỏ nhất là:

a. 16 : 2                            b. 27 : 3                        c. 30 : 5                         d. 28 : 4

Câu 2.4: Các số tròn chục có 2 chữ số lớn hơn 35 nhưng nhỏ hơn 80 là:

a. 40; 50; 60; 70

b. 30; 40; 50; 60; 70

c. 40; 50; 60; 70; 80

d. 50; 60; 70

Câu 2.5: Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là: 15dm; 9dm; 60cm; 16dm. Vậy chu vi hình tứ giác đó là:

a. 100dm                             b. 100cm                       c. 46dm                           d. 46cm

Câu 2.6: Thứ hai tuần trước là ngày 1 tháng 6. Vậy thứ năm tuần này là ngày ......

a. 11 tháng 5                                   b. 8 tháng 6

c. 11 tháng 8                                  d. 11 tháng 6

Câu 2.7: Cho các số: 23; 37; 7; 12; 1; 52; 36; 68; 87; 78. Tổng của số bé nhất có 2 chữ số và số lớn nhất từ các số đã cho là:

a. 97                                 b. 99                                      c. 100                 d. 90

Câu 2.8: Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là: 8cm; 13cm; 2dm. Vậy chu vi hình tam giác đó là:

a. 23cm                          b. 41cm                            c. 23dm                   d. 41dm

Câu 2.9: Năm nay, An kém ông số tuổi bằng số lớn nhất có hai chữ số mà tích hai chữ số của nó bằng 16. Vậy 8 năm sau, An kém ông ..... tuổi.

a. 16                               b. 90                                     c. 82                       d. 63

Câu 2.10: Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số trong đó có ít nhất một chữ số là 8?

a. 18                             b. 19                                    c. 20                           d. 21

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé!

Câu 3.1: Cho 28 = 4 x ....... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ........

Câu 3.2: Có 30kg gạo chia đều vào 5 túi. Vậy mỗi túi có ............ kg gạo.

Câu 3.3: Tìm một số biết lấy số đó chia cho 4 thì được thương bằng hiệu của 2 số tự nhiên liên tiếp.

Câu 3.4: Tìm y biết: 3 x 8= 4 x y. Giá trị của y là ........

Câu 3.5: Tìm a biết: 4 x 5 > a - 13 - 6 > 3 x 6

Câu 3.6: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó là 1?

Câu 3.7: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số trong đó có ít nhất một chữ số là 9?

Câu 3.8: Tính chu vi hình tứ giác ABCD, biết: AB=CD =BC = 9cm, AD = 13cm.

Câu 3.9: Hình vẽ sau có .......... hình tứ giác.

Đề thi violympic toán lớp 2 vòng 17

Câu 3.10: Mai nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 2 thì được kết quả là 20. Vậy lấy số Mai nghĩ nhân với 2 thì được kết quả là .........

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 17

Bài 1: Đi tìm kho báu

Câu 1.1: 25

Câu 1.2: 0

Câu 1.3: 100

Câu 1.4: 51

Câu 1.5: 3

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 2.1: a

Câu 2.2: d

Câu 2.3: c

Câu 2.4: a

Câu 2.5: c

Câu 2.6: d

Câu 2.7: b

Câu 2.8: b

Câu 2.9: c

Câu 2.10: a

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 3.1: 7

Câu 3.2: 6

Câu 3.3: 4

Câu 3.4: 6

Câu 3.5: 38

Câu 3.6: 17
Đó là các số: 10; 12; 23; 34; 45; 56; 67; 78; 89; 21; 32; 43; 54; 65; 76; 87; 98

Câu 3.7: 18

Câu 3.8: 40

Câu 3.9: 12

Câu 3.10: 80