Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 17 năm 2015 - 2016 Đề thi giải Toán qua mạng lớp 6 có đáp án

  • Phát hành Sưu tầm
  • Đánh giá
  • Lượt tải 41
  • Sử dụng Miễn phí
  • Dung lượng 94,9 KB
  • Cập nhật 26/02/2017

Giới thiệu

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 17 năm 2015 - 2016 kèm đáp án, giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập và củng cố kiến thức, đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết:

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 15 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 16 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 17 năm 2015 - 2016 có đáp án

Bài 1: Đi tìm kho báu

Câu 1.1: Tính: Đề thi violympic toán lớp 6 vòng 17

Câu 1.2: Số các số tự nhiên x thỏa mãn 650/26 < x < 872/28 là .........

Câu 1.3: Tìm phân số a/b (a, b là các số tự nhiên) có giá trị bằng 15/35, biết ƯCLN(a,b) x BCNN(a,b) = 189.

Câu 1.4: Biết:Đề thi violympic toán lớp 6 vòng 17 Vậy x = .........

Câu 1.5: Rút gọn biểu thứcĐề thi violympic toán lớp 6 vòng 17ta được A = ...........

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 2.1: Biết 2x - 15 = 17. Vậy x = ............

Câu 2.2: Biết BC(24; 108) = B(n). Số tự nhiên n thỏa mãn là .........

Câu 2.3: Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn (2x - 15)5 = (2x - 15)3 là: {..........}

Câu 2.4: Biết ƯCLN(a;b) = 13 và BCNN(a;b) = 78 thì tích a.b bằng ...........

Câu 2.5: Tìm cặp số tự nhiên (a; b) thỏa mãn a.b = 0 và a + 4b = 41.

Câu 2.6: Cho a; c là các chữ số khác 0 thỏa mãn a + c = 9. Gọi A là tập hợp các giá trị của chữ số b thỏa mãn abc + cba là một số có ba chữ số. Số phần tử của tập hợp A là ..........

Câu 2.7: Giá trị của biểu thức A = 13a + 19b + 4a - 2b với a + b = 100 là A = .........

Câu 2.8: Rút gọn biểu thức: Đề thi violympic toán lớp 6 vòng 17

Câu 2.9: Cho dãy số 6; 7; 9; 12; 16; .... Số hạng thứ 100 của dãy số là ...........

Câu 2.10: Cho dãy số 2; 3; 5; 9; 17; 33; 65; 129; ..... Số hạng thứ 11 của dãy số trên là ...........

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1: Điều kiện để Ιa - bΙ = b - a là:

a. a = b                           b. a ≤ b                            c. a < b                    d. a ≥ b

Câu 3.2: Số tự nhiên a lớn nhất biết 480 chia hết cho a và 600 chia hết cho a là:

a. 180                              b. 40                                   c. 120                  d. 60

Câu 3.3: Giá trị của x thỏa mãn (3x + 6)2 = 0 là:

a. x = 4                              b. x = -2                       c. x = 2                  d. x = -4

Câu 3.4: Số các số tự nhiên k để 23.k là số nguyên tố là:

a. 0                                b. 1                            c. 2                         d. 3

Câu 3.5: Cho hai số tự nhiên a và b, với a > b và biết 3(a + b) = 5(a - b). Vậy a/b = .......

a. 1/5                            b. 5                            c. 4                            d. 1/4

Câu 3.6: Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn: Ιx - 4Ι + Ι4 - xΙ + 2Ιx - 9Ι = 0 là:

a. 3                                   b. 1                           c. 0                    d. 2

Câu 3.7: Giá trị nguyên lớn nhất của A = - (-x4 - 2)6 - 10 là:

a. -10                            b. -74                                  c. -60                  d. 0

Câu 3.8: Số giá trị của x để (2 - x).(x2 - 4)(3x + 9).(x2 + 8) = 0 là:

a. 3                                 b. 6                               c. 4                          d. 5

Câu 3.9: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số chia cho 5 dư 4 và chia cho 7 dư 6. Số phần tử của A là:

a. 267                          b. 277                          c. 257                       d. 287

Câu 3.10: Biết x, y là các số nguyên. Giá trị nhỏ nhất của A = (2x - 1)2014 + (3y - 4)2016 là:

a. 1                               b. 0                              c. 2                        d. 2016

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 17

Bài 1: Đi tìm kho báu

Câu 1.1: 4/5

Câu 1.2: 6

Câu 1.3: 9/21

Câu 1.4: 356/71

Câu 1.5: 31/60

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 2.1: 5

Câu 2.2: 216

Câu 2.3: 7; 8

Câu 2.4: 1014

Câu 2.5: 41; 0

Câu 2.6: 5

Câu 2.7: 1700

Câu 2.8: 1008

Câu 2.9: 4956

Câu 2.10: 1023

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1: c

Câu 3.2: c

Câu 3.3: b

Câu 3.4: b

Câu 3.5: c

Câu 3.6: c

Câu 3.7: b

Câu 3.8: a

Câu 3.9: c

Câu 3.10: c