Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 18 năm 2015 - 2016 Đề thi giải Toán trên mạng lớp 1 có đáp án

  • Phát hành Sưu tầm
  • Đánh giá
  • Lượt tải 53
  • Sử dụng Miễn phí
  • Dung lượng 77,5 KB
  • Cập nhật 04/03/2017

Giới thiệu

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 18 năm 2015 - 2016 diễn ra ngày 25/03/2016, có đáp án đi kèm. Giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập thật tốt kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016. Mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết dưới đây:

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 16 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 18 năm 2015 - 2016 có đáp án

Bài 1: Đi tìm kho báu

Câu 1.1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 18 - 6 + ... = 15 + 4 - 2

Câu 1.2: Cho các số: 67; 76; 34; 11; 12; 28. Số bé nhất trong các số đã cho là số nào?

Câu 1.3: Tìm số bé nhất có hai chữ số, biết hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 1.

Câu 1.4: Tìm số bé nhất có hai chữ số, biết hai chữ số của số đó trừ cho nhau thì bằng 5.

Câu 1.5: Hãy cho biêt có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số, biết hai chữ số của số đó cộng lại với nhau thì bằng 9.

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé!

Câu 2.1: Tuấn làm được 20 bài toán, Nhung làm được 10 bài toán, Hạnh làm được 10 bài toán. Hỏi cả ba bạn làm được bao nhiêu bài toán?

Câu 2.2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 8 + ..... = 15 + 3 - 2

Câu 2.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 14 + 3 > 10 + ....... > 10 + 6 + 0

Câu 2.4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 14 + 3 - 6 = ....... - 7

Câu 2.5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 14 + 2 < ...... < 7 + 3 + 10

Câu 2.6: Đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai, mỗi đoạn dài 10cm, đoạn thẳng thứ ba dài 20cm. Hỏi cả ba đoạn thẳng đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Câu 2.7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 3 + ....... = 18 - 2 - 1

Câu 2.8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ........ + 15 + 1 = 6 + 12 + 1

Câu 2.9: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 2?

Câu 2.10: Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 13 nhưng không lớn hơn 33?

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1: Tính: 12 + 7 - 4 = ......

a. 17                                       b. 15                             c. 14                       d. 16

Câu 3.2: Tính: 30cm - 20cm + 6cm = ......

a. 10                                 b. 16cm                                   c. 18cm                    d. 10cm

Câu 3.3: Trong các số: 8; 9; 11; 14; 96; 23; 29; 36; 87.

a. 11                                   b. 9                                 c. 8                       d. 7

Câu 3.4: Tính: 30 + 10 = ......

a. 40                                  b. 30                            c. 60                         d. 50

Câu 3.5: Lớp 1A có 20 bạn nam và 10 bạn nữ. Như vậy, lớp 1A có ... bạn.

a. 20                                   b. 30                             c. 50                            d. 40

Câu 3.6: Tính: 12cm + 5cm = 19cm - .....

a. 5cm                              b. 12cm                                c. 2cm                     d. 2

Câu 3.7: Cho: 6... > 68. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 9                                       b. 6                                       c. 8                     d. 7

Câu 3.8: Có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 12 và nhỏ hơn 18?

a. 7                                        b. 6                                    c. 5                       d. 4

Câu 3.9: Từ 6 đến 16 có ....... chữ số.

a. 21                                      b. 18                                 c. 10                        d. 25

Câu 3.10: Nam có 19 viên bi. Nam cho Thành và Long mỗi bạn 4 viên bi. Như vậy lúc này Nam có ..... viên bi.

a. 11                                         b. 12                               c. 14                         d. 13

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 18

Bài 1: Đi tìm kho báu

Câu 1.1: 5

Câu 1.2: 11

Câu 1.3: 10

Câu 1.4: 16

Câu 1.5: 9

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 2.1: 40

Câu 2.2: 6

Câu 2.3: 7

Câu 2.4: 18

Câu 2.5: 19

Câu 2.6: 40

Câu 2.7: 5

Câu 2.8: 3

Câu 2.9: 18

Câu 2.10: 20

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1: b

Câu 3.2: b

Câu 3.3: d

Câu 3.4: a

Câu 3.5: b

Câu 3.6: c

Câu 3.7: a

Câu 3.8: c

Câu 3.9: b

Câu 3.10: a