Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 17 năm 2015 - 2016 Đề thi giải Toán trên mạng lớp 7 có đáp án

  • Phát hành Sưu tầm
  • Đánh giá 2 đánh giá
  • Lượt tải 55
  • Sử dụng Miễn phí
  • Dung lượng 90 KB
  • Cập nhật 26/02/2017

Giới thiệu

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 17 năm 2015 - 2016 có đáp án đi kèm, giúp các em học sinh lớp 7 ôn tập và củng cố kiến thức thật tốt, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết:

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 15 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 16 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 17 năm 2015 - 2016 có đáp án

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1: Nếu tam giác ABC có góc A = 50o và AB = AC thì góc B = .......o.

a. 50o                                    b. 55o                                c. 75o                d. 65o

Câu 1.2: Hai lớp 7A và 7B có tất cả 65 học sinh. Biết rằng số học sinh của hai lớp lần lượt tỉ lê với 6 và 7. Số học sinh lớp 7A là:

a. 35 học sinh                   b. 36 học sinh                                  c. 24 học sinh                    d. 30 học sinh

Câu 1.3: Tam giác ABC có góc A = 70o; góc B lớn hớn góc C là 50o. Số đo góc C bằng:

a. 50o                                   b. 40o                     c. 30o                   d. 80o

Câu 1.4: Tính: (23)2 = ............

a. 512                                b. 36                                c. 128                      d. 64

Câu 1.5: Tìm x biết: x + 2x + 3x + .... = 2016x = 2017.2018

a. 1009/504 b                     . 1009//1008                              c. 505/504              d. 2017/2016

Câu 1.6: Biết: (2x - 1)2016 + (3y + 6)2014 + (z - 1)2012 = 0. Vậy 4x + y - 3z = .........

a. 0 b. 3 c. 1 d. -3

Câu 1.7: Cho hai số x; y biết x/y = 5/7 và x + y = 72. Vậy 2x - 3y = .....

a. 30                                  b. -66                                 c. -44                   d. 40

Câu 1.8: Với x nguyên, giá trị lớn nhất của biểu thứcĐề thi violympic toán lớp 7 vòng 17 là:

a. 2013                               b. 2016                            c. 2015                        d. 2011

Câu 1.9: Số giá trị của x thỏa mãn 2015.Ι1 - xΙ + (x - 1) = 2016.Ιx - 1Ι là ......

a. 0                              b. 1                    c. 3                   d. 2

Câu 1.10: Số dư của A = 3n + 3 + 2n + 3 + 3n + 1 + 2n + 2 khi chia cho 6 là:

a. 0                             b. 2                       c. 1                    d. 3

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 2.1: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn x2 - 4x = 0 là {.....}

Câu 2.2: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn x2 - 3 < 0 là {.......}

Câu 2.3: Cho đa thức f(x) = ax + bx + c trong đó a, b, c là các số cho trước. Nếu f(1) = 0 thì ta có a + b + c + 3 = ...........

Câu 2.4: Rút gọn biểu thức: Đề thi violympic toán lớp 7 vòng 17

Câu 2.5: Tập hợp các số nguyên a sao cho 3 chia hết cho a - 2 là {..........}

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 3.1: Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn ΙxΙ ≤ 5 là ........

Câu 3.2: Phân số có giá trị bằng phân số 4/6 và có tổng tử và mẫu bằng 15 thì phân số đó có mẫu bằng ........

Câu 3.3: Tập hợp các số nguyên x đểĐề thi violympic toán lớp 7 vòng 17 là: {........}

Câu 3.4: Số các số hữu tỉ âm có mẫu bằng 9 và lớn hơn -1 là ..........

Câu 3.5: Tam giác ABC có AB = 2cm; AC = 2cm; BC = 2√2cm thì góc C bằng .........o.

Câu 3.6: Số các giá trị của x để (x - 4)(x2 + 16)(x2 - 16)(x + 1) = 0 là ..........

Câu 3.7: Số các số nguyên m để giá trị của biểu thức m - 1 chia hết cho giá trị của biểu thức 2m + 1 là: ..........

Câu 3.8: Giá trị lớn nhất của biểu thức P = -2x2 + 17 là ........

Câu 3.9: Ba nhóm học sinh có 39 em. Mỗi nhóm phải trồng một số cây như nhau. Nhóm 1 trồng trong 2 ngày, nhóm 2 trồng trong 3 ngày, nhóm 3 trồng trong 4 ngày. Số học sinh nhóm 1 là .......... học sinh.

Câu 3.10: Cho x; y là các số thỏa mãn (x + 2y - 3)2016 + Ι2x + 3y - 5Ι = 0. Vậy (x; y) = ..........

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 17

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1: d

Câu 1.2: d

Câu 1.3: c

Câu 1.4: a

Câu 1.5: a

Câu 1.6: d

Câu 1.7: b

Câu 1.8: d

Câu 1.9: c

Câu 1.10: a

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 2.1: 0; 4

Câu 2.2: -1; 0; 1

Câu 2.3: 3

Câu 2.4: 11/2

Câu 2.5: -1; 1; 3; 5

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 3.1: 9

Câu 3.2: 9

Câu 3.3: -3; -2

Câu 3.4: 8

Câu 3.5: 45

Câu 3.6: 3

Câu 3.7: 4

Câu 3.8: 17

Câu 3.9: 18

Câu 3.10: 1; 1