Thông tư 32/2013/TT-BGDĐT Sửa đổi Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học

  • Phát hành Bộ GD-ĐT
  • Đánh giá
  • Lượt tải 105
  • Sử dụng Miễn phí
  • Dung lượng 89 KB
  • Cập nhật 16/08/2013

Giới thiệu

Thông tư 32/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học kèm theo Thông tư 14/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------

Số: 32/2013/TT-BGDĐT

Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2013

 THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 14/2010/TT-BGDĐT NGÀY 27 THÁNG 4 NĂM 2010 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ; Nghị định 07/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học,

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo các ngành đào tạo có tên trong Danh mục kèm theo.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các đại học, học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

 Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Tuyên giáo TW;
- Uỷ ban VHGD,TN,TNNĐ của QH;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Cục KTVBQPPL (Bộ TP);
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Website Bộ GD&ĐT;
- Lưu: VT, Vụ GDĐH, Vụ PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Văn Ga

 DANH MỤC

 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NGÀNH TRONG DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

51

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

HÌNH THỨC

52

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

HÌNH THỨC

5114

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

 

5214

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

 

511402

Đào tạo giáo viên

 

521402

Đào tạo giáo viên

 

51140220

Sư phạm Công tác Đội thiếu niên Tiền phong HCM

Bổ sung

 

 

 

51140223

Sư phạm Tiếng Bahna

Bổ sung

52140223

Sư phạm Tiếng Bana

Bổ sung

51140224

Sư phạm Tiếng Êđê

Bổ sung

52140224

Sư phạm Tiếng Êđê

Bổ sung

51140229

Sư phạm Tiếng M'nông

Bổ sung

52140229

Sư phạm Tiếng M'nông

Bổ sung

51140230

Sư phạm Tiếng Xêđăng

Bổ sung

52140230

Sư phạm Tiếng Xêđăng

Bổ sung

5122

Nhân văn

 

5222

Nhân văn

 

512202

Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài

 

522202

Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài

 

51220210

Tiếng Hàn Quốc

Bổ sung

 

 

 

51220221

Tiếng Lào

Bổ sung

 

 

 

51220222

Tiếng Thái

Bổ sung

 

 

 

51220223

Tiếng Khơ me

Bổ sung

 

 

 

5132

Báo chí và thông tin

 

5232

Báo chí và thông tin

 

513201

Báo chí và truyền thông

 

523201

Báo chí và truyền thông

 

 

 

 

52320407

Truyền thông quốc tế

Bổ sung

5142

Khoa học sự sống

 

5242

Khoa học sự sống

 

51420202

Kỹ thuật sinh học

Xoá tên

 

 

 

5144

Khoa học tự nhiên

 

5244

Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

524401

Khoa học vật chất

 

 

 

 

52440103

Vật lý hạt nhân

Bổ sung

5148

Máy tính và công nghệ thông tin

 

5248

Máy tính và công nghệ thông tin

 

5151

Công nghệ kỹ thuật

 

5251

Công nghệ kỹ thuật

 

515102

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

525102

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

 

 

 

52510207

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

Bổ sung

515106

Quản lý công nghiệp

 

525106

Quản lý công nghiệp

 

 

 

 

52510606

Quản lý hoạt động bay

Bổ sung

51510503

Công nghệ hàn

Nhập vào 51510201

 

 

 

5158

Kiến trúc và xây dựng

 

5258

Kiến trúc và xây dựng

 

 

 

 

525802

Xây dựng

 

 

 

 

52580202

Kỹ thuật công trình thuỷ

Bổ sung

 

 

 

52580211

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Bổ sung

5172

Sức khoẻ

 

5272

Sức khoẻ

 

 

 

 

527201

Y học

 

 

 

 

52720103

Y học dự phòng

Bổ sung

517203

Dịch vụ y tế

 

527203

Dịch vụ y tế

 

51720330

Kỹ thuật hình ảnh y học

Sửa đổi

52720330

Kỹ thuật hình ảnh y học

Sửa đổi

51720333

Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng

Chuyển thành 51720503

52720333

Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng

Chuyển thành 52720503

 

 

 

527204

Dược học

 

 

 

 

52720403

Hoá dược

Bổ sung

517205

Điều dưỡng, hộ sinh

 

527205

Điều dưỡng, hộ sinh

 

51720503

Phục hồi chức năng

Chuyển từ 51720333

52720503

Phục hồi chức năng

Chuyển từ 52720333

5186

An ninh, quốc phòng

 

5286

An ninh, Quốc phòng

 

518601

An ninh và trật tự xã hội

 

528601

An ninh và trật tự xã hội

 

518602

Quân sự

 

528602

Quân sự

 

 

 

 

52860201

Chỉ huy tham mưu Hải quân

Bổ sung

 

 

 

52860202

Chỉ huy tham mưu Không quân

Bổ sung

 

 

 

52860203

Chỉ huy tham mưu Phòng không

Bổ sung

 

 

 

52860204

Chỉ huy tham mưu Pháo binh

Bổ sung

 

 

 

52860205

Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp

Bổ sung

 

 

 

52860206

Chỉ huy tham mưu Đặc công

Bổ sung

51860210

Chỉ huy tham mưu lục quân

Sửa đổi

52860210

Chỉ huy tham mưu Lục quân

Sửa đổi

 

 

 

52860215

Chỉ huy kỹ thuật Phòng không

Bổ sung

 

 

 

52860216

Chỉ huy kỹ thuật Tăng - thiết giáp

Bổ sung

 

 

 

52860217

Chỉ huy kỹ thuật Công binh

Bổ sung

 

 

 

52860218

Chỉ huy kỹ thuật Hoá học

Bổ sung

 

 

 

52860219

Chỉ huy kỹ thuật Thông tin

Bổ sung

 

 

 

52860221

Chỉ huy kỹ thuật Tác chiến điện tử

Bổ sung

 

 

 

52860222

Trinh sát kỹ thuật

Bổ sung

 

 

 

52860230

Quân sự cơ sở

Bổ sung