Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán có bảng ma trận đề thi
- Phát hành Sưu tầm
- Lượt tải 871
- Sử dụng Miễn phí
- Cập nhật 12/12/2017
Giới thiệu
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 có cả bảng ma trận đề thi, đáp án đi kèm, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh lớp 1 theo đúng chuẩn của Thông tư 22. Đồng thời, cũng giúp các em nắm được hướng ra đề để ôn thi thật tốt. Mời các em và thầy cô cùng tham khảo 7 mẫu đề thi môn Toán dưới đây:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm )
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1đ) Kết quả của phép tính 10 - 3 là:
A.10 B. 7 C. 6
Câu 2: (1đ) 9 bé hơn số nào sau đây:
A.8 B. 9 C. 10
Câu 3: (1đ) Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10
A.2 B. 4 C. 3
Câu 4: (1đ) Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 là:
A.3 B. 1 C. 2
Câu 5: (1đ)
Có: 8 quả cam
Ăn: 2 quả cam
Còn lại:...quả cam?
A.5 B. 6 C. 4
Câu 6: (1đ) Trong hình dưới đây có… hình vuông?
Phần II: Tự luận (4 điểm )
Câu 7: (0,5) Viết các số 2, 5, 9, 8
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:...........................................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .........................................................................................
Câu 8: (0,5) Điền dấu <, >, =
5 + 3 … 9 4 + 6 …6 + 2
Câu 9: Tính
Câu10: (1đ) Tính
Câu 11: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2017 - 2018
I. Trắc nghiệm khách quan: 5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đáp án |
B |
A |
B |
A |
B |
Câu 6 (1 điểm): Tìm đúng được 5 hình vuông được 1 điểm. Tìm sai không được điểm.
II. Tự luận: 4 điểm
Câu 7 (0,5 điểm): Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Viết sai thứ tự không được điểm
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 8, 9
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 2
Câu 8 (0,5 điểm): Điền đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.
5 + 3 < 9 4 + 6 > 6 + 2
Câu 9 (1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,2 điểm. Tính sai không được điểm
Câu 10 (1 điểm): Điền đúng số vào mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.
Câu 11 (1 điểm): Viết đúng phép tính và kết quả được 0,5 điểm. Viết sai không được điểm.
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4
|
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
|||||||
Số điểm |
2 |
0,5 |
0,5 |
||||||||
Câu số |
1,2 |
7 |
8 |
||||||||
Cộng, trừ trong phạm vi 10 |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
|||||||
Số điểm |
3 |
1 |
1 |
||||||||
Câu số |
3,4,5 |
9 |
10 |
||||||||
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
|
Số câu |
1 |
|||||||||
Số điểm |
1 |
||||||||||
Câu số |
11 |
||||||||||
2. Hình học: Nhận dạng các hình đã học.
|
Số câu |
1 |
|||||||||
Số điểm |
1 |
||||||||||
Câu số |
6 |
||||||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
3 |
2 |
1 |
2 |
1 |
6 |
5 |
||
Số điểm |
2 |
3 |
1,5 |
1 |
1,5 |
1 |
6 |
4 |