Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt có ma trận đề thi
- Phát hành Sưu tầm
- Lượt tải 6.121
- Sử dụng Miễn phí
- Cập nhật 10/12/2018
Giới thiệu
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 có cả bảng ma trận đề thi, đáp án đi kèm, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh lớp 1 theo đúng chuẩn của Thông tư 22. Đồng thời, cũng giúp các em nắm được hướng ra đề để ôn thi thật tốt. Mời các em cùng thầy cô tham khảo 7 đề thi trong tài liệu này.
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt theo Thông tư 22
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
Gv cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn.(Tuần 3 đến tuần 17) Trả lời một câu hỏi theo nội dung bài đọc
2. Đọc hiểu: (3 điểm)
Câu 1. Đọc và nối từ ngữ với tranh (1điểm)
II. Phân tích ngữ âm: (2 điểm)
Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào (0,5 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 3: Tiếng nào ghi dấu thanh sai? (0,5 điểm)
A.quà B. thúy C. đoá D. thuở
Câu 4: Tiếng nào thuộc kiểu vần có âm chính và âm cuối? (0,5 điểm)
A.hạt B. loan C. chợ D. giả
Câu 5. Em đưa các tiếng sau vào mô hình: (1 điểm)
Câu 6: Các tiếng chứa vần oan, am, ang, anh đi với mấy thanh? (0,5 điểm)
A.6 thanh B. 5 thanh C. 2 thanh D. 3 thanh
III. Kiểm tra viết:
1. Viết chính tả: (7 điểm)
GV đọc cho HS viết bài: Hoa mai vàng “TV1 tập 2 trang 49. Viết từ Nhà bác Khải… đủ dạng
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 7. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước tên các loài hoa (0,5 điểm)
a.Hoa hoè b. đồng tiền c. quả cà d. hoa lan đ. hoa mai e. hoa huệ
2. Bài tập (1,5điểm)
Câu 8. Điền g hay gh (0,75 điểm)
…... ế mây ......à ri ......i nhớ
Câu 9. Điền s hay x (0,75 điểm)
dòng …ông … e đạp lá ….ả
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
Gv cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn.
2. Đọc hiểu: (3 điểm)
Câu 1: Đọc và nối chữ với tranh (1 điểm)
II. Phân tích ngữ âm: (2 điểm)
Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào (0,5 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 3: Tiếng nào ghi dấu thanh sai? (0,5 điểm)
B. thúy
Câu 4: Tiếng nào thuộc kiểu vần có âm chính và âm cuối ? (0,5 điểm)
A. hạt
Câu 5. Em đưa các tiếng sau vào mô hình: (1 điểm)
Câu 6: Các tiếng chứa vần oan, am, ang, anh đi với mấy thanh? (0,5 điểm)
A. 6 thanh
III. Kiểm tra viết:
1. Viết chính tả: (7 điểm)
GV đọc cho HS viết bài Hoa mai vàng “TV1 tập 2 trang 49. Viết từ Nhà bác Khải ….. đủ dạng
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 7. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước tên các loài hoa (0,5 điểm)
2. Bài tập (1,5 điểm)
Câu 9. Điền vào chỗ chấm cho đúng:
a . g hay gh (0,75 điểm)
ghế mây gà ri ghi nhớ
b . s hay x (0,75 điểm)
dòng sông xe đạp lá sả
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4
|
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Đọc hiểu |
Số câu |
1 |
3 |
4 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
1,5 |
2 |
1 |
|||||||
Câu số |
1 |
2,3,4 |
|||||||||
Kiến thức Tiếng Việt |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
|||||
Số điểm |
1 |
0,5 |
1,5 |
1,5 |
1 |
||||||
Câu số |
5 |
6 |
8,9 |
7 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
1 |
3 |
1 |
1 |
2 |
1 |
6 |
3 |
||
Số điểm |
Tải file để tham khảo nội dung chi tiết