Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 có bảng ma trận đề thi
- Phát hành Sưu tầm
- Lượt tải 377
- Sử dụng Miễn phí
- Cập nhật 10/04/2018
Giới thiệu
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 sẽ đưa đến bạn các bộ đề thi học kỳ 2 môn toán để các em luyện tập cho đợt thi học kỳ 2 sắp tới. Bộ đề chúng tôi đưa đến được thực hiện theo chuẩn thông tư 22 và có cả ma trận đề thi dành cho các thầy cô ra đề tham khảo.
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1.
Ma trận nội dung đề kiểm tra môn Toán
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu / Số điểm | Mức 1 ( 4 ) | Mức 2 ( 3 ) | Mức 3 ( 2 ) | Mức 4 ( 1 ) | Tổng |
SỐ HỌC : -Đọc , viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100.-Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. | Số câu | 4 | 3 | 1 | 8 | |
Số điểm | 4 | 3 | 1 | 8 | ||
ĐẠI LƯỢNG:-Đo, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. | Số câu | 1 | 1 | |||
Số điểm | 1 | 1 | ||||
HÌNH HỌC | Số câu | |||||
Số điểm | ||||||
GIẢI TOÁN:-Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính . | Số câu | 1 | 1 | |||
Số điểm | 1 | 1 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra
CHỦ ĐỀ | Số câu | Mức 1 ( 4 TN) |
Mức 2 ( 3TN ) |
Mức 3 ( 2 TL ) |
Mức 4 ( 1 TL ) |
Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
SỐ HỌC : | Số câu | 4 | 3 | 1 | 7 | 1 | |||||
Câu số | 1,2,6,7 | 3,4,8 | 5 | ||||||||
ĐẠI LƯỢNG | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 10 | ||||||||||
HÌNH HỌC | Số câu | ||||||||||
Câu số | |||||||||||
GIẢI TOÁN | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 9 | ||||||||||
CỘNG | 4 | 3 | 2 | 1 | 7 | 3 |
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất
A . 92 | B . 78 | C . 94 | D . 65 |
b)Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất
A . 32 | B . 35 | C . 31 | D . 37 |
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) số liền sau của 54 là:
A. 52 | B. 55 | C. 53 | D. 51 |
b) số liền trước của 70 là:
A . 72 | B . 68 | C . 69 | D . 74 |
Câu 3: Tính 32 + 50 = ? M2
A . 62 | B . 72 | C . 82 | D . 52 |
Câu 4: Tính M2
14 + 3 -7 = ........ 40 cm + 30 cm = ………
Câu 5: Đặt tính rồi tính: M3
30 + 40 | 19 - 9 | 14 + 3 | 60 - 30 | |||
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
Trong các số 15; 66; 40; 09; 70 Số tròn chục là
A: 15; 40 B: 66 ; 40 C: 40; 70 D: 09; 70
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
“Số 55” đọc là:
A. năm năm B. năm mươi lăm
C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm
Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
84 + 4 - 7 = . . . . .
A : 80 B: 85 C: 83 D: 81
Nhấn Tải về để tải toàn bộ thông tư.