Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 Đề thi môn Toán lớp 2 có bảng ma trận đề thi

  • Phát hành Sưu tầm
  • Đánh giá 1 đánh giá
  • Lượt tải 1.240
  • Sử dụng Miễn phí
  • Cập nhật 10/04/2018

Giới thiệu

Dưới đây là bộ đề thi học kỳ 2 môn Toán cho học sinh lớp 2, những đề thi này được thực hiện theo thông tư 22 và có ma trận lèm theo để các thầy cô tham khảo. Ngoài ra các em học sinh và phụ huynh cũng có thể sử dụng Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 để ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.

Đề thi môn Toán lớp 2 có bảng ma trận đề thi

TRƯỜNG TH ……….

 

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2017 - 2018

MÔN: TOÁN LỚP 2

I. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ II

Mạch kiến thức và kĩ năng Số câu, số điểm Mức1 Mức2 Mức 3 Mức 4 Tổng
1. Số học:- Nhận biết số lớn nhất, số bé nhất trong dãy số; so sánh hai số có đến 3 chữ số.- Cộng, trừ các số trong có đến 3 chữ số; nhân, chia trong bản 3; 4; 5. tìm thừa số, số chia.- Giải toán bằng hai phép tính. Số câu 2 2 2 1 7
Số điểm 2 2 2 1 7
2. Đại lượng, số đo đại lượng:Xác định giờ trong một ngày; đổi đơn vị đo độ dài. Số câu   1     1
Số điểm   1     1
3. Yếu tố hình học: Nhận biết được hình tam giác, hình chữ nhật. Tính chu vi hình tam giác. Số câu 1   1   2
Số điểm 1   1   2
Tổng Số câu 3 3 3 1 10
Số điểm 3 3 3 1 10

 II. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - CUỐI KÌ II.

Mạch kiến thức S.câu
S.điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Số học: S.Câu 2   2   1 1   1 5 2
C. Số 1;2   4;5   7 9   10    
S.Điểm 2   2   1 1   1 5 2
2. Đại lượng và số đo đại lượng. S.Câu     1           1  
C. Số     6              
S.Điểm     1           1  
3. Yếu tố hình học: SCâu 1       1       2  
C. Số 3       8          
S.Điểm 1       1       2  
Tổng số câu 3   3   2 1   1 8 2
Tổng số điểm 3   3   2 1   1 8 2

PHẦN I: ĐỀ KIỂM TRA

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng trong các câu sau:

 Câu 1. (1điểm) (M.1)

a) Số bé nhất trong các số sau là: (0,5đ)

A. 584 B. 485 C. 854 D. 845

 b) Số lớn nhất trong các số sau là: (0,5đ)

A. 120 B. 102 C. 210 D. 201

Câu 2. (1điểm) (M.1)

 a) Trong phép tính: 759 … 957 . Dấu thích hợp cần điền là:

A. > B. < C. = D. +

b) Trong phép tính: 10 .... 24 > 23. Dấu thích hợp cần điền là:

A. > B. < C. = D. +

 Câu 3. (1 điểm) (M.1)

Em đếm số hình tam giác, số hình chữ nhật trong hình dưới đây rồi cho biết:

a) Có …. hình tam giác?

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

b) Có …. hình chữ nhật?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 6

 Câu 4. (1 điểm) (M.2)

Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là:

A. 25 B. 27 C. 29 D. 31

Câu 5. (1 điểm) (M.2)

Kết quả của phép tính: 665 - 214 = .......... là:

A. 451 B. 415 C. 541 D. 514

Câu 6. (1 điểm) (M.2)

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trong các câu sau: 

a) 9 giờ tối còn gọi là 21 giờ

c) 1km = 100 m

b) 15 giờ còn gọi là 5 giờ chiều

d) 100cm = 1m

Câu 7. (1 điểm) (M.3)

Câu 8. (1 điểm) (M.3) Ghi câu trả lời của em trong bài dưới đây:

Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là: AB = 12cm; BC = 23cm và AC = 25cm. Chu vi hình tam giác đó là: .........................................

Câu 9. (1 điểm) (M3)

Tìm x:

a) x x 4 = 28 b) 45 : x = 9

 Câu 10. (1 điểm) (M4)

Bạn Mai có quyển vở 48 trang, Mai đã viết hết 2 chục trang. Hỏi quyển vở còn lại bao nhiêu trang chưa viết?

Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm:

Câu 1(a) 1(b) 2 (a) 2(b) 3(a) 3 (b) 4 5
Đáp án B C B D C B C A
Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 1

 Câu 6. (1 điểm): Điền đúng 1 phần được 0,25 điểm

Đáp án: a - Đ ;                  b - S ;                     c - S ;                     d - Đ

Câu 7. (1 điểm):

Điền đúng thứ tự các số được 1 điểm (điền đúng mỗi số được 0,25 điểm).

Đáp án: Thứ tự các số cần điền là: 45 ; 28 ; 36 ; 9

Câu 8. (1 điểm):

Đáp án: Chu hình tam giác đó là: 60 cm

Câu 9: (1 điểm)

Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm

Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.