Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 4 đề thi môn Toán lớp 5 có bảng ma trận đề thi
- Phát hành Sưu tầm
- Lượt tải 344
- Sử dụng Miễn phí
- Cập nhật 10/04/2018
Giới thiệu
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 có bảng ma trận đề thi chúng tôi cung cấp dưới đây sẽ giúp các thầy cô có được định hướng ra đề cho kỳ thi sắp tới. Đồng thời bộ đề này sẽ giúp các em học sinh có được 1 số đề thi môn Toán để tham khảo và kiểm tra kiến thức của bản thân.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2017 - 2018 có bảng ma trận đề thi
Đề thi môn Toán lớp 5 học kì 2
PHÒNG GD&ĐT................ TRƯỜNG TH.................
|
Thứ ....... ngày ...... tháng 5 năm 2018 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017 – 2018 Môn: Toán - lớp 5 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7.
Câu 1: (1 điểm)
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,34 B.3,4 C. 0,75 D. 7,5
b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
Câu 2: (1 điểm)
a) Hỗn số 4 viết thành số thập phân là:
A. 4,05 B. 4,005 C. 4,5 D. 45
b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 8,5% B. 850% C. 0,85% D. 85%
Câu 3: (1 điểm)
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m3 21dm3= ................m3
A. 4,0021m3 B. 4,021 m3 C. 4,210m3 D. 4,0210m3
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. giờ
A. 154 giờ B.150 giờ C. 144 giờ D. 157 giờ
Câu 4: (1 điểm) Thể tích hình lập phương có cạnh 18cm là:
A. 5832cm3 B. 5832cm2 C. 324 cm3 D. 54cm3
Câu 5: (1 điểm) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là:
A. 114m3 B. 114m2 C. 18,5m2 D. 209,95m2
Câu 6: (1 điểm) Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là:
A. 2,49 B.2,9 C. 2,4 D. 2,39
Câu 7: (1 điểm) Kết quả của biểu thức 16,27 + 10 : 8 là:
A. 17,52 B. 18,27 C. 16,29 D. 17,25
Câu 8: (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức.
a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 b. 4,5 : (3,58 + 4,42)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: (1 điểm). Tìm x:
a) 3,75 : x= 15 : 10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: (1 điểm). Một mô tô đi từ A đến B hết 3 giờ với vận tốc 25km/giờ. Hỏi cũng quãng đường AB, một ô tô chạy mất 1,5 giờ thì vận tốc của ô tô là bao nhiêu?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Câu |
1a |
1b |
2a |
2b |
3a |
3b |
4 |
5 |
6 |
7 |
Đáp án |
C |
B |
A |
D |
B |
D |
A |
B |
C |
A |
Thang điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 b) 4,5 : (3,58 + 4,42)
= 101 – 2,6 x 1,8 + 8,98 = 4,5 : 8
= 101 – 4,68 + 8,96 = 0,5625
= 96,32 – 8,96 = 87,36
Câu 9: (1 điểm). Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) 3,75 : x= 15 : 10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8
3,75 : x = 1,5 3,2 x x = 179,2
x = 3,75 : 1,5 x = 179,2 : 3,2
x = 2,5 x = 56
Câu 10: (1 điểm)
Bài giải
Quãng đường AB dài là:
25 x 3 = 75 (km) (0,25 điểm)
Vận tốc của ô tô là:
75 : 1,5 = 50 (km/giờ) (0,5 điểm)
Đáp số: 50 km/ giờ (0,25 điểm)
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
Số học: Biết chuyển hỗn số thành số thập phân. Nhận biết, chuyển đổi số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm. Biết so sánh và thực hiện các phép tính với số thập phân. Biết giải bài toán tìm vận tốc. |
Số câu |
02 |
03 |
01 |
01 |
7 |
Số điểm |
2,0 |
3,0 |
1,0 |
1,0 |
7,0 |
|
Đại lượng và đo đại lượng: Biết chuyển đổi đơn vị đo thể tích, đổi đơn vị đo thời gian |
Số câu |
01 |
1 |
|||
Số điểm |
01 |
1,0 |
||||
Yếu tố hình học: Tính được thể tích hình lập phương, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật. |
Số câu |
01 |
01 |
2 |
||
Số điểm |
01 |
01 |
2,0 |
|||
Tổng |
Số câu |
3 |
4 |
2 |
1 |
10 |
Số điểm |
3,0 |
4,0 |
2,0 |
1,0 |
10 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 5
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Số học |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
7 |
|||
Câu số |
1,2 |
6,7 |
10 |
9 |
8 |
||||||
2 |
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||
Câu số |
3 |
||||||||||
3 |
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||||
Câu số |
4 |
5 |