Điểm chuẩn lớp 10 công lập năm 2017 Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2017 - 2018

  • Phát hành Sưu tầm
  • Đánh giá
  • Lượt tải 218
  • Sử dụng Miễn phí
  • Cập nhật 03/07/2017

Giới thiệu

Đến thời điểm này hầu hết các trường THPT đều đã hoàn thành xong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 và đang trong giai đoạn chấm thi. Thông tin nóng nhất hiện nay chính là thông tin điểm thi tuyển sinh và điểm chuẩn vào lớp 10 của các trường công lập. Đặc biệt các trường THPT công lập ở Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh được quan tâm hơn bao giờ hết bởi đây chính là 2 thành phố có lượng học sinh tham gia thi tuyển nhiều nhất và nhiều trường chuyên có chất lượng cao. Dưới đây chúng tôi sẽ cập nhật nhanh chóng đến các bạn điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 của các trường công lập ở 2 thành phố lớn là Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh cũng như 1 số trường chuyên, trường điểm trên toàn quốc.

Bên cạnh điểm chuẩn vào lớp 10 của các trường công lập thì Down.vn cũng sẽ cập nhật liên tục thông tin điểm chuẩn của các trường ngoài công lập ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh để các em học sinh cũng như phụ huynh nắm rõ thông tin quan trọng ở thời điểm này.

Công thức tính điểm vào lớp 10 ở Hà nội như sau:

Điểm xét tuyển sinh = Điểm THCS + Điểm thi (Đã tính hệ số 2) + Điểm cộng thêm.

Công thức tính điểm vào lớp 10 ở Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Điểm xét tuyển sinh = (Điểm Toán + Điểm Ngữ Văn) *2 + Điểm ngoại ngữ + Điểm cộng thêm (Không quá 3 điểm)

Điểm chuẩn vào lớp 10 Thành Phố Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn lớp 10 thành phố Hồ Chí MinhĐiểm chuẩn lớp 10 thành phố Hồ Chí MinhĐiểm chuẩn lớp 10 thành phố Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào lớp 10 công lập Hà Nội

Điểm chuẩn vào lớp 10 khối chuyên Hà Nội

Điểm chuẩn vào lớp 10

Danh sách điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Thành Phố Hồ Chí Minh

STT Trường Lớp chuyên Nguyện vọng 1 Nguyện vọng 2
Điểm chuẩn Điểm chuẩn
1 THPT Chuyên Lê Hồng Phong Tiếng Anh 38,00 39,00
Hóa Học 43,25 43,50
Vật lý 39,50 40,00
Tiếng Nhật 36,50 37,00
Sinh học 38,75 39,00
Tin học 40,00 40,50
Toán 34,25 34,50
Tiếng Trung 33,25 33,75
Ngữ văn 38,00 38,25
2 THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa Tiếng Anh 36,00 36,50
Hóa học 40,50 41,00
Vật lý 36,00 36,50
Sinh học 35,75 36,00
Toán 31,50 32,00
Ngữ văn 36,75 37,25
3 THPT Nguyễn Thượng Hiền Tiếng Anh 36,00 36,50
Hóa học 37,50 38,00
Vật lý 32,75 33,25
Toán 31,50 32,00
Ngữ văn 35,50 36,50
4 THPT Gia Định Tiếng Anh 35,00 35,50
Hóa học 36,00 36,25
Vật lý 33,50 34,50
Tin học 25,00 25,50
Toán 25,00 25,50
Ngữ văn 34,50 35,00
5 THPT Mạc Đĩnh Chi Tiếng Anh 31,50  
Hóa học 30,75  
Vật lý 25,00  
Sinh học 25,50  
Toán 25,00  
Ngữ văn 32,25  
 6     THPT Nguyễn Hữu Cầu    Tiếng Anh  29,50  
Hóa học   27,50  
Vật lý   25,00  
Toán   25,00  
 7  THPT Nguyễn Hữu Huân     Tiếng Anh  32,50  
Hóa học   31,75  
Vật lý   26,00  
Toán   25,00  
Ngữ văn   32,75  
  8  THPT Củ Chi  Tiếng Anh   25,00  
Hóa học   25,00  
9  THPT Trần Phú    Tiếng Anh   25,00  
Hóa học   25,00  
Vật lý   25,00  
Toán  25,00  

 Lớp không chuyên 

STT Trường Nguyện vọng 3 Nguyện vọng 4
Điểm chuẩn Điểm chuẩn
1 THPT Chuyên Lê Hồng Phong 25,75 25,75
2 THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa 25,25 25,75

Dự kiến, ngày 3/7 sẽ công bố điểm chuẩn vào lớp 10 thường và danh sách học sinh trúng tuyển vào các trường THPT.

Điểm chuẩn vào lớp 10 Trường THPT chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội 2017

Lớp chuyên Điểm chuẩn Điểm chuẩn học bổng chuyên
Chuyên Toán 23,3 27,5
Chuyên Tin 22,25 24
Chuyên Sinh 24,45 26,5
Chuyên Lý 25,25 29,5
Chuyên Hóa 24,75 27
Chuyên Văn 29 30
Chuyên tiếng Anh 25 30

Lưu ý: Các thí sinh trượt chuyên nhưng có tổng điểm 2 môn Toán chung và Văn chung trên 12,5 điểm thuộc diện có quyền nộp đơn xét tuyển vào lớp cận chuyên của trường.

Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT Năng khiếu - Đại học Quốc gia TP HCM

Cơ sở 1:

STT LỚP ĐIỂM CHUẨN
1 Toán 30
2 Tin (Thi Tin) 23,63
3 Tin (Thi Toán) 28,88
4 Vật lý (Thi Lý) 28,38
5 Vật Lý (Thi Toán) 27,50
6 Hóa học 31,13
7 Sinh học (Thi Sinh) 24,08
8 Sinh học (Thi Toán) 26,63
9 Tiếng Anh 33,80
10 Ngữ Văn 27,50
11 Không chuyên 17,13

Cơ sở 2 - Quận Thủ Đức

STT LỚP ĐIỂM CHUẨN
1 Toán 23
2 Vật lý (Thi Lý) 21,75
3 Vật Lý (Thi Toán) 21,50
4 Hóa học 25,50
5 Sinh học (Thi Sinh) 19,70
6 Sinh học (Thi Toán) 20,50
7 Tiếng Anh 26,05
8 Ngữ Văn 23,00

Chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên điểm vào lớp 10 để gửi đến bạn đọc.