Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2016 - 2017 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 5 môn Toán có bảng ma trận theo TT 22
- Phát hành Sưu tầm
- Lượt tải 12.221
- Sử dụng Miễn phí
- Dung lượng 138 KB
- Cập nhật 04/12/2018
Giới thiệu
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2016 - 2017 được sưu tầm, tổng hợp các bộ đề ôn tập có đáp án và bảng ma trận đề thi học kì 1 theo TT 22 kèm theo giúp các em học sinh ôn tập, nắm chắc kiến thức cơ bản đặt nền móng vững chắc cho các lớp về sau, đồng thời cũng là tài liệu để các thầy cô giáo tham khảo ra đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5. Sau đây mời thầy cô cùng các em cùng tham khảo, tải về xem bản đầy đủ.
Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán
Trường TH Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên:.................. Môn: Toán
Lớp: ......... Năm học: 2016 - 2017
Thời gian: 40 phút
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
a. Hỗn số chuyển thành số thập phân là:
A. 5,02 B. 5,15 C. 5,2 D. 5, 26
b. Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là:
c. Số lớn nhất trong các số: 9,85; 9,58; 98,5; 8,95 là:
A. 9,85 B. 9,58 C. 98,5 D. 8,95
d. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,45 B. 4,5 C. 0,045 D. 450
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9km 78m =.................m b. 5m2 64dm2 = . . . . ...............dm2
c. 5 kg 23 g = ................kg d. 231 ha = ................ km2
Bài 3. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm.
a. 32,10.............320 b. 5,05 ..............5,050
c. 45,1 ............. 45,098 d. 79,12............32,98
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
a. 35,124 + 24,682
b. 17,42 – 8,624
c. 12,5 × 2,3
d. 19,72: 5,8
Bài 5. Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Bài 6. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 4,7 × 5,5 – 4,7 × 4,5 b. 23,5 × 4,6 + 23,5 × 5,4
Đáp án và hướng dẫn chấm đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Bài | Đáp án | Điểm | Hướng dẫn |
1 | a) C; b) B; c) C; d) A | 1 | Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm |
2 |
a) 9km 78m = 9078 m b) 5m2 64dm2 = 564 dm2 c) 5kg 23 g = 5,023kg d) 231ha = 2,31 km |
1 | Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm |
3 | a. 32,10 < 320 b. 5,05 = 5,050 c. 45,1 > 45,098 d. 79,12 > 32,98 |
1 | Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm |
4 | 2 | Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm | |
5 |
Bài giải Số học sinh 10 tuổi của lớp 5B là:(0,25đ) 32 : 100 × 75 = 24 (Học sinh) (0,25đ) Số học sinh 11 tuổi của lớp 5B là:(0,25đ) 32- 24 =8 (Học sinh) (0,25đ) Đáp số: 8 Học sinh (0,25đ) |
1,25 |
Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm |
6 |
Bài giải Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (0,25đ) 6,5 – 2,25 = 4,25 (dm) (0,5đ) Diện tích của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (0,25đ) 6,5 × 4,25 = 27,625 (dm) (0,5đ) Đáp số: 21,5 dm; 27,625 dm(0,25đ) |
1,75 |
Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm |
7 |
a. = 4,7 × (5,5 – 4,5) (0,5 điểm) = 4,7 × 1 (0,25 điểm) = 4,7 (0,25 điểm) b. = 23,5 × (4,6 + 5,4) (0,5 điểm) = 23,5 × 10 (0,25 điểm) = 235 (0,25 điểm) |
2 | HS không sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để thực hiện phép tính thì không ghi điểm. |
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5