Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng Đề thi Tiếng Anh lớp 3 có đáp án
- Phát hành Tiểu học Phạm Văn Đồng
- Lượt tải 184
- Sử dụng Miễn phí
- Cập nhật 18/04/2017
Giới thiệu
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015
Ky thi học kì 2 đang đến gần, Download.com.vn xin giới thiệu đến quý phụ huynh và các em học sinh Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng. Đề thi gồm 8 câu hỏi lớn có đáp án đi kèm, đây là tài liệu luyện tập Tiếng Anh thú vị dành cho các em học sinh lớp 3. Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới.
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2016 được tải nhiều nhất
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 theo Thông tư 22
Trường TH Phạm Văn Đồng Họ và tên:....................................... Lớp 3.......... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 Thời gian: 40 phút - Năm học 2014 - 2015 |
PART 1: LISTENING ( 20 minutes)
Question 1. Listen and number. (1 pt)
Question 2. Listen and draw the line. There is an example. (1 pt)
Question 3. Listen and tick. (2 pt)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015
Question 1: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0,25 đ
1. There is a garden in front of the house. 3. There is a kitchen.
2. A: This is my bedroom. 4. The bathroom is big.
B: Oh, it’s nice
Đáp án: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Question 2: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25 đ
0. I have a parrot.
1. Do you have a teddy bear? - > Yes, I do
2. My brother has a goldfish.
3. Nam has a plane.
4. What toys do you like? -> I like ships.
Question 3: (2.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.5 đ
1. A. What are they doing? -> They are playing kites.
2. B. What’s the weather like? -> It’s sunny.
3. A. They are playing hide and seek.
4. A. How old is your sister? -> She’s eleven.
Question 4:(1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25 đ
1. There are two posters on the wall. 2. The balls are under the bed.
3. I have a dog. 4. My sister has two rabbits
Question 5: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ
1. is 2. robots 3.has 4. listening 5. toys
Question 6: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ
1. home 2. kitchen 3. watching 4. Linda 5. cleaning
Question 7: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ
1. car 2. doll 3. rabbit 4. cat
Question 8: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ
1. There are four doors.
2. I have a robot.
3. He has two brothers.
4. She is playing the piano.