Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1
- Phát hành Sưu tầm
- Lượt tải 574
- Sử dụng Miễn phí
- Cập nhật 21/12/2017
Giới thiệu
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 bao gồm nhiều đề thi của cả môn Toán, Tiếng Việt có bảng ma trận kèm theo.
Bộ đề này giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức thật tốt cho kỳ thi cuối học kì 1 sắp tới. Đồng thời, cũng là tài liệu tham khảo hữu ích của thầy cô khi ra đề cho học sinh của mình.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22
MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KÌ 1 LỚP 1
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||
Số câu |
Điểm |
Số câu |
Điểm |
Số câu |
Điểm |
Số câu |
Điểm |
Số câu |
Điểm |
|||
1 |
Số học |
Số câu |
01 |
01 |
03 |
03 |
03 |
03 |
02 |
02 |
09 |
09 |
Câu số |
1 |
1 |
2, 3, 4 |
3 |
6, 7, 9 |
3 |
8, 10 |
2 |
||||
2 |
Yếu tố hình học |
Số câu |
01 |
01 |
01 |
01 |
||||||
Câu số |
5 |
1 |
||||||||||
Tổng |
Số câu |
|||||||||||
Số điểm |
02 |
02 |
03 |
03 |
03 |
03 |
02 |
02 |
10 |
10 |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 1
NĂM HỌC 2017 – 2018
hời gian làm bài 40 phút
(không kể thời gian chép đề)
Bài 1: Số?
Bài 2 Đọc, viết các số (theo mẫu):
a) bảy: 7 - năm:........... - tám: ..........
b) 2: hai - 3: ............... - 6:................
Bài 3: Tính
Bài 4: Tính
9 + 0 =... 4 + 2 – 3 =...
Bài 5: Số ?
Hình vẽ sau có .... hình tam giác; Có ... hình vuông
Bài 6: Số ?
a) 3 +... = 9 b) 8 -... = 6
Bài 7: < , >, = ?
4 + 3 ... 9 3 + 4 ... 4 + 3
7 - 4 ...10 9 – 6 ... 3 + 5
Bài 8: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
Bài 9 : Viết phép tính thích hợp:
Hải có: 6 que tính
Lan có: 4 que tính
Có tất cả:... que tính?
Bài 10: Số ?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1: (M1- 1 điểm) Số? (Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).
Bài 2: (M2 - 1 điểm): Đọc, viết các số (theo mẫu): (Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).
a) bảy: 7 - năm: 5 - tám: 8
b) 2: hai - 3: ba - 6: sáu
Bài 3: (M2 - 1 điểm): Tính (Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).
Bài 4: (M2 - 1 điểm): Tính (Mỗi ý đúng 0,5 điểm).
9 + 0 = 9 4 + 2 – 3 = 3
Bài 5: (M1 - 1 điểm): Số ? (Mỗi ý đúng 0,5 điểm).
Hình vẽ sau có 4 hình tam giác; Có 3 hình vuông.
Bài 6: (M3 - 1 điểm): Số ? (Mỗi ý đúng 0,5 điểm).
a) 3 + 6 = 9 b) 8 - 2 = 6
Bài 7: (M3 - 1 điểm) : < , >, = ? (Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).
4 + 3 < 9 3 + 4 = 4 + 3
7 - 4 < 10 9 – 6 < 3 + 5
Bài 8: (M4 - 1 điểm): Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: (Mỗi ý đúng 0, 5 điểm).
Bài 9: (M3 - 1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Hải có: 6 que tính
Lan có: 4 que tính
Có tất cả:... que tính?
Bài 10: (4 – 1 điểm): Số ? (Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22
MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TIẾNG VIỆT CGD HỌC KÌ 1 LỚP 1
Nội dung kiểm tra |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
I. Kiểm tra đọc |
A. Đọc thành tiếng |
Số câu |
1 |
||||||||
Số điểm |
7 |
||||||||||
B. Đọc hiểu |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||||||
II. Kiểm tra viết |
A. Chính tả |
Số câu |
1 |
||||||||
Số điểm |
7 |
||||||||||
B. Bài tập |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
3 |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC 2017 – 2018
Thời gian làm bài đọc hiểu và viết 40 phút
(Không kể thời gian chép đề)
I. KIỂM TRA ĐỌC
A. Đọc thành tiếng
Đọc đoạn văn sau:
Bé Thùy
Kì nghỉ hè năm ngoái, ba mẹ đã cho Thùy đi thăm quan các danh lam thắng cảnh ở thành phố, làng quê và đi tắm ở Bãi Cháy.
B. Kiểm tra đọc hiểu: Đọc đoạn văn trên và trả lời các câu hỏi:
1. Đưa các tiếng sau vào mô hình, đọc phân tích và đọc trơn các tiếng đó: (1 điểm).
2. Nối hình vẽ với từ ngữ thích hợp?
3. Điền các thích hợp sau vào chỗ chấm cho thành câu văn hoàn chỉnh đúng với nội dung đoạn văn trên (nghỉ lễ, nghỉ hè):
Ba mẹ đã cho Thùy đi thăm quan các danh lam thắng cảnh vào kì ....................... năm ngoái.
II. KIỂM TRA VIẾT
A. Viết chính tả
Nhà Lan có đủ thứ quả: na, khế, xoan tàu, xoài, thanh long và nhãn... Lan thích nhất là xoài.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
B. Bài tập (3 điểm)
1: Điền vào chỗ chấm thích hợp:
a. (c/k/q): … ây đa .....uả cà
b. (ng/ngh): ngộ.... ĩnh; ngân ...a
2. Ghép đúng các tiếng tạo thành từ có nghĩa:
3. Gạch chân chữ viết đúng
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Lưu ý: Cách tính điểm trung bình cuối kì = (điểm đọc + điểm viết): 2 (Làm tròn thang điểm 1, làm tròn 0, 5 lên 1 điểm).
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
A. Đọc thành tiếng ( 7 điểm) Đọc đoạn văn sau:
Bé Thùy
Kì nghỉ hè năm ngoái, ba mẹ đã cho Thùy đi thăm quan các danh lam thắng cảnh ở thành phố, làng quê và đi tắm ở Bãi Cháy.
- Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 4đ
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
B. Kiểm tra đọc hiểu: Đọc đoạn văn trên và trả lời các câu hỏi:
1. Đưa các tiếng sau vào mô hình, đọc phân tích và đọc trơn các tiếng đó: (M1 - 1 điểm. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm).
- Lưu ý: chỉ tay vào mô hình tiếng, đọc phân tích và xác định đúng vị trí âm và kiểu vần trong mô hình và các dấu thanh.
2. Nối hình vẽ với từ ngữ thích hợp? (M2 - 1 điểm. Đúng 3 ý cho 1 điểm. Sai mỗi ý trừ 0, 3 điểm).
3. (M3 - 1 điểm): Điền các thích hợp sau vào chỗ chấm cho thành câu văn hoàn chỉnh đúng với nội dung đoạn văn trên (nghỉ lễ, nghỉ hè):
Ba mẹ đã cho Thùy đi thăm quan các danh lam thắng cảnh vào kì nghỉ hè năm ngoái.
II . KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
A. Viết chính tả (7 điểm): Nhà Lan có đủ thứ quả: na, khế, xoan tàu, xoài, thanh long và nhãn...Lan thích nhất là xoài.
- Viết đúng kiểu chữ cỡ nhỡ: 1 điểm
Viết không đúng kiểu chữ hoặc không đúng cỡ chữ nhỏ: 0 điểm
- Viết đúng các từ ngữ, dấu câu: 3 điểm nếu có 0-4 lỗi, 1 điểm nếu có 5 lỗi. (1 điểm)
- Tốc độ viết khoảng 20 chữ/15 phút: 2 điểm nếu viết đủ số chữ ghi tiếng.
- 1 điểm: Nếu bỏ sót 1- 2 tiếng. 0 điểm nếu bỏ sót hơn 2 tiếng.
- Viết sạch, đẹp, đều nét (1 điểm).
- Viết bẩn, xấu, không đều nét, trình bày không theo mẫu, tẩy xóa: 0 điểm.
B. Bài tập (3 điểm)
1. Điền vào chỗ chấm thích hợp: (M 1 - 1 điểm – Mỗi ý đúng 0, 5 điểm)
a. (c/ k/q ): cây đa quả cà
b. (ng/ ngh ): ngộnghĩnh; ngân nga
2. Ghép đúng các tiếng tạo thành từ có nghĩa:(M 2 - 1 điểm – Mỗi ý đúng 0, 5 điểm)
3.Gạch chân chữ viết đúng (M 3 - 1 điểm – Mỗi ý đúng 0, 5 điểm)
Sát sàn sạt/xát xàn xạt |
gập ghềnh/ghập gềnh |
Tải file để tham khảo nội dung chi tiết!