Mẫu số 02/KK-TNCN: Tờ khai khấu trừ thuế TNCN Dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công

  • Phát hành Bộ Tài chính
  • Đánh giá
  • Lượt tải 274
  • Sử dụng Miễn phí
  • Dung lượng 55 KB
  • Cập nhật 19/08/2013

Giới thiệu

Mẫu số 02/KK-TNCN: Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------

 

Mẫu số: 02/KK-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)

TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công)

[01] Kỳ tính thuế: Tháng/Quý……… Năm ...……

[02] Lần đầu:                                      [03] Bổ sung lần thứ: 

[04] Tên người nộp thuế:…………………………………………………................................... .

[05] Mã số thuế:         

[06] Địa chỉ: …………………………………….....................................................................

[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ........................................................

[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:..........................[11] Email: .................................

[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..………………………........................................................

[13] Mã số thuế:         


[15]
Quận/huyện: ...................... [16] Tỉnh/thành phố: ........................................................[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….

[17] Điện thoại: ........................  [18] Fax: .................. [19] Email: ....................................

[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................Ngày:..............................................

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Số người/

Số tiền

1

Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế

[21]

Người

 

1.1

Cá nhân cư trú

[22]

Người

 

1.2

Cá nhân không cư trú

[23]

Người

 

2

Tổng TNCT trả cho cá nhân

[24]

VNĐ

 

2.1

Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động

[25]

VNĐ

 

2.2

Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động

[26]

VNĐ

 

2.3

Cá nhân không cư trú

[27]

VNĐ

 

3

Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế

[28]

VNĐ

 

3.1

Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động

[29]

VNĐ

 

3.2

Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động

[30]

VNĐ

 

3.3

Cá nhân không cư trú

[31]

VNĐ

 

4

Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ

[32]

VNĐ

 

4.1

Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động

[33]

VNĐ

 

4.2

Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động

[34]

VNĐ

 

4.3

Cá nhân không cư trú

[35]

VNĐ

 

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ……………………

Chứng chỉ hành nghề số:...........

Ngày ......tháng ….....năm …....

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)