Danh mục biểu mẫu chứng từ kế toán theo Thông tư 77/2017/TT-BTC Danh mục biểu mẫu thay đổi theo thông tư 77

  • Phát hành Bộ tài chính
  • Đánh giá 1 đánh giá
  • Lượt tải 4.887
  • Sử dụng Miễn phí
  • Cập nhật 05/10/2017

Giới thiệu

Thông tư 77/2017/TT-BTC sẽ chính thức có hiệu lực từ ngày 12/9/2017 với nhiều thay đổi, đặc biệt bộ chứng từ, biểu mẫu cũng có những thay đổi đáng kể mà những người làm các công việc liên quan cần lưu ý để sử dụng mẫu chứng từ mới nhất theo quy định của pháp luật. Dưới đây là danh sách toàn bộ các biểu mẫu, chứng từ thay đổi trong thông tư 77 của Bộ Tài Chính.

Danh mục biểu mẫu chứng từ kế toán theo Thông tư 77/2017/TT-BTC.

Danh mục, mẫu biểu chứng từ kế toán

STT

Mẫu số

Tên biểu mẫu

1

C1-04/NS

Lệnh hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước

2

C1-05/NS

Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước

3

C1-07a/NS

Giấy đề nghị điều chỉnh thu ngân sách nhà nước

4

C1-07b/NS

Giấy đề nghị điều chỉnh thu nsnn bằng ngoại tệ

5

C1-08/NS

Lệnh ghi thu ngân sách

6

C2-01a/NS

Lệnh chi tiền

7

C2-01b/NS

Lệnh chi tiền (phục hồi)

8

C2-01c/NS

Lệnh chi tiền

9

C2-02a/NS

Giấy rút dự toán ngân sách

10

C2-02b/NS

Giấy rút dự toán ngân sách (khấu trừ thuế)

11

C2-03/NS

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước

12

C2-04/NS

Giấy đề nghị thu hồi ứng trước

13

C2-05a/NS

Giấy nộp trả kinh phí

14

C2-05b/NS

Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp trên

15

C2-05c/NS

Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp huyện

16

C2-06/NS

Giấy rút dự toán ngân sách bằng ngoại tệ

17

C2-07/NS

Giấy đề nghị chi ngoại tệ

18

C2-08/NS

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước bằng ngoại tệ

19

C2-09/NS

Giấy đề nghị thu hồi ứng trước bằng ngoại tệ

20

C2-10/NS

Phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách

21

C2-11a/NS

Giấy rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp trên

22

C2-11b/NS

Giấy rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp huyện

23

C2-12 /CKC

Giấy đề nghị cam kết chi ngân sách nhà nước

24

C2-13/NS

Phiếu điều chỉnh cam kết chi

25

C2-14a/NS

Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam

26

C2-14b/NS

Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam

27

C2-15/NS

Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ

28

C2-16/NS

Lệnh chi trả nợ nước ngoài bằng ngoại tệ

29

C2-17a/NS

Lệnh ghi thu, ghi chi ngân sách – Kho bạc Nhà nước

30

C2-17b/NS

Lệnh ghi thu, ghi chi ngân sách – Cơ quan tài chính

31

C2-18/NS

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn vay, viện trợ đã ghi thu, ghi chi

32

C2-19/NS

Giấy đề nghị ghi thu, ghi chi vốn oda, vốn vay ưu đãi nước ngoài

33

C3-01/NS

Giấy rút vốn đầu tư

34

C3-02/NS

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước vốn đầu tư

35

C3-03/NS

Giấy đề nghị thu hồi ứng trước vốn đầu tư

36

C3-04/NS

Giấy nộp trả vốn đầu tư

37

C3-05/NS

Phiếu điều chỉnh các khoản chi ngân sách nhà nước

38

C4-01/KB

Ủy nhiệm thu

39

C4-02a/KB

Ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử

40

C4-02b/KB

Ủy nhiệm chi (ngoại tệ)

41

C4-02c/KB

Ủy nhiệm chi

42

C4-03/KB

Ủy nhiệm chi (dùng trong thanh toán chuyển tiếp)

43

C4-04/KB

Lệnh chuyển có

44

C4-08/KB

Giấy nộp tiền vào tài khoản

45

C4-09/KB

Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi

46

C4-10/KB

Bảng kê các khoản thanh toán bằng séc qua ngân hàng

47

C4-11/KB

Giấy chuyển tiền - chuyển khoản, chuyển tiền điện tử

48

C5-01/NS

Biên lai thu nợ

49

C5-02/NS

Bảng kê biên lai thụ nợ

50

C6-01/NS

Phiếu nhập dự toán ngân sách

51

C6-02/NS

Phiếu nhập dự toán cấp 0

52

C6-03/NS

Phiếu phân bổ dự toán

53

C6-04/NS

Phiếu điều chỉnh dự toán

54

C6-05/NS

Phiếu thu

55

C6-06/NS

Phiếu chi

56

C6-07/NS

Phiếu chuyển tiêu

57

C6-08/NS

Phiếu chuyển khoản

58

C6-09/NS

Phiếu điều chỉnh

59

C6-10/NS

Bảng điều chỉnh tỷ giá các tài khoản ngoại tệ

60

C6-11/NS

Phiếu nhập kho

61

C6-12/NS

Phiếu xuất kho

62

C6-13/NS

Giấy đề nghị tạm cấp dự toán ngân sách

63

C6-14/NS

Bảng kê thanh toán lãi tiền gửi tại kho bạc nhà nước

64

C6-15/NS

Bảng kê thu phí chuyển tiển qua kho bạc nhà nước

65

C6-16/NS

Bảng kê tính phí tạm ứng tồn ngân

66

C6-17/NS

Bảng kê yctt, thanh toán hủy, đảo

67

C7-01/KB

Bảng kê phát hành trái phiếu, công trái (Bằng tiền mặt)

68

C7-02/KB

Bảng kê phát hành trái phiếu, công trái (Bằng chuyển khoản

69

C7-03/KB

Bảng kê trái phiếu chuyển sổ

70

C7-04/KB

Bảng kê thanh toán tại chỗ (Bằng tiền mặt)

71

C7-05/KB

Bảng kê thanh toán tại chỗ (bằng tiền mặt)

72

C7-06/KB

Bảng kê thanh toán tại chỗ (bằng chuyển khoản)

73

C7-07/KB

Bảng kê thanh toán tại chỗ (bằng chuyển khoản)

74

C7-08/KB

Bảng kê thanh toán công trái (bằng tiền mặt)

75

C7-09/KB

Bảng kê thanh toán công trái (bằng chuyển khoản)

76

C7-10/KB

Bảng kê thanh toán công trái

77

C7-11/KB

Bảng kê thanh toán hộ trái phiếu, công trái

78

C7-12/KB

Bảng kê trái phiếu, công trái được thanh toán hộ

79

C7-13/KB

Bảng kê tổng số thanh toán

80

C7-14/KB

Bảng kê tổng số thanh toán

81

C7-15/KB

Bảng kê trái phiếu, công trái quá hạn thanh toán

82

C7-16/NS

Giấy đề nghị ghi nhận nợ nước ngoài

Danh mục một số đoạn mã hạch toán

STT

Số phụ lục

Danh mục

1.

III.1

Danh mục mã Tổ chức ngân sách

2.

III.2

Danh mục mã Ngân sách toàn địa bàn

3.

III.3

Danh mục mã nhà tài trợ

4.

III.4

Danh mục mã hạch toán khác cho mã chương trình mục tiêu, dự án

5.

III.5

Danh mục mã đợt phát hành trái phiếu, công trái

6.

III.6

Danh mục mã chi tiết quỹ tài chính

7.

III.7

Danh mục mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả

8.

III.8

Danh mục mã chi tiết các khoản phải thu

9.

III.9

Danh mục mã loại tài sản

10.

III.10

Danh mục mã KBNN

11.

III.11

Danh mục mã nguồn NSNN

12.

III.12

Danh mục mã dự phòng

Danh mục và mẫu biểu sổ kế toán và bảng kê

STT

Mẫu số

Tên

I.

Sổ kế toán

1.

S2-01/KB/TABMIS

Sổ cái tài khoản kế toán

2.

S2-02/KB/TABMIS

Sổ chi tiết tài khoản

3.

S2-05/KB/TABMIS

Sổ chi tiết theo dõi tình hình sử dụng dự toán Ngân sách

4.

S2-06a/KB/TABMIS

Liệt kê chứng từ Phân hệ Sổ Cái

5.

S2-06b/KB/TABMIS

Liệt kê chứng từ Phân hệ Quản lý Thu

6.

S2-06c/KB/TABMIS

Liệt kê chứng từ Phân hệ Quản lý Chi

7.

S2-06d/KB/TABMIS

Liệt kê chứng từ Phân hệ Quản lý phân bổ Ngân sách

8.

S2-06e/KB/TABMIS

Liệt kê chứng từ Phân hệ Cam kết chi

9.

S2-07/KB/TCS

Liệt kê chứng từ TCS-TT

10.

S2-08/KB/TABMIS

Báo cáo tình hình sử dụng tài khoản tiền

11.

S2-09/KB/TABMIS

Bảng tổng hợp các nghiệp vụ tại đơn vị kế toán phụ thuộc

12.

S2-10/KB/TABMIS

Bảng tổng hợp giao nhận vốn và nguồn vốn

II.

Bảng kê

1.

04/BK-CTNNS

Bảng kê chứng từ nộp ngân sách